Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải (Đề số 19)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λ, chu kì T và tần số f của sóng là

A. λ = vT =vf

B. λT = vf

C. λ = vT = vf

D. v = λT = λf

Câu 2:

Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i = Io.cosωt + φ. Đại lượng ω được gọi là

A. tần số góc của dòng điện

B. chu kì của dòng điện

C. tần số của dòng điện

D. pha ban đầu của dòng điện

Câu 3:

Hạt nhân Côban C2760o có cấu tạo gồm:

A. 33 proton và 27 notron

B. 27 proton và 60 notron

C. 27 proton và 33 notron

D. 33 proton và 60 notron

Câu 4:

Theo định luật khúc xạ ánh sáng truyền từ mô trường chiết quang sang môi trường kém chiết theo phương xiên thì:

A. i < r

B. i > r

C. ir

D. ir

Câu 5:

Thuyết lượng tử ánh sáng của Anhxtanh không có nội dung nào?

A. Chùm sáng là một chùm hạt proton

B. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ

C. Phôtôn bay dọc tia sáng với tốc độ bằng tốc độ bằng tốc độ ánh sáng

D. Mỗi lần nguyên tử hấp thụ hay phát xạ năng lượng thì nó hấp thụ hay phát xạ một phôtôn

Câu 6:

Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo dừng M. Khi electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có số vạch là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7:

Nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở trong r. Khi điện trở mạch ngoài thay đổi thì hiệu điện thế mạch ngoài

A.   Giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng

B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chay trong mạch

C. Tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng

D. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chay trong mạch

Câu 8:

Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu đúng là

A. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kín

B. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính

C. chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi đi qua lăng kính

D. tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng

Câu 9:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là zLzc. Tổng trờ của đoạn mạch là

A. R2 + zL + zC2

B. R2 -zL+zC2

C. R2 - (zL + zC)2

D. R2 + zL-zC2

Câu 10:

Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng:

A. không thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gầ

Bthay đổi, và phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần

C. thay đổi theo môi trường ánh sáng truyền

D.   chỉ không bị thay đổi khi ánh sáng truyền trong chân không

Câu 11:

Một người cần thi có điểm cực viễn cách mắt 100cm. tính độ của kính phải đeo sát mắt để mắt có thể nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết

A. 0,5 dp

B. -1 dp

C. -0,5 dp

D. 2 dp

Câu 12:

Cho khối lượng của hạt nhân A47107g là 106,8783u; của notron là 1,0087u; của proton là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân A47107g là:

A. 0,9868u

B. 0,6986u

C. 0,6868u

D. 0,9686u

Câu 13:

Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trình x=8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cơ năng của vật bằng

A. 32 mJ

B. 64mJ

C. 16mJ

D. 128mJ

Câu 14:

Câu nào sai khi nói về mạch dao động:

A. Năng lượng điện từ trong mạch dao động lý tưởng bảo toàn

B. Mạch dao động gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây tự cảm L tạo thành mạch kín

C. Dao động điện từ trong mạch dao động lý tưởng là dao động điện từ tự do

D. Mạch dao động lý tưởng phát xạ ra sóng điện từ

Câu 15:

Tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộc sơ cấp của máy biến thế lý tưởng bằng 3. Cho biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 360V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở bằng

A. 120 V

B. 240V

C. 1080V

D. 540V

Câu 16:

Điện áp hiệu dụng một pha của VN hiện nay sử dụng là 220V. để thiết bị hoạt động tốt nhất với mạng điện này thì khi sản xuất thiết bị, giá trị định mức của thiết bị là

A. 110V

B.1102V

C. 220V

D. 2202V

Câu 17:

Hai dây dẫn thẳng dài song song mang hai dòng điện ngược chiều là I1, I2. Cảm ứng tự tại điểm cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn là

A. B=0

B. B =B12+B22

C. B =B1 +B2

D. B = B1 - B2

Câu 18:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π(s) và biên độ 2cm. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng bao nhiêu

A. 8cm/s

B. 0,5cm/s

C. 3cm/s

D. 4cm/s

Câu 19:

có hai điện tích q1q2 đặt cách nhau 8cm nằm tại hai điểm A và B. Biết q1=-4μC, q2=1 μC. Vị trí điểm M mà tại đó điện trường bằng 0

A. Nằm trên AB cách q1 10cm, cách q2 18cm

B. Nằm trên AB cách q1 18cm, cách q2 10cm

C. Nằm trên AB cách q1 8cm, cách q2 16cm

D. Nằm trên AB cách q1 16cm, cách q2 8cm

Câu 20:

Trong thí nghiệm Yang về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 0,8mm, mặt của ánh sách dùng trong thí nghiệm này bằng

A. 0,48μm

B. 0,4μm

C. 0,6μm

D. 0,76μm

Câu 21:

Tại một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn dao động điềut  hòa. Trong cùng một khoảng thời gian t, con lắc thứ nhất thực hiện được 60 dao động toàn phần còn con lắc kia thực hiện được 50 dao động toàn phần. biết chiều dài dây treo của chúng khác nhau một đoạn 44cm. chiều dài của con lắc có dây treo ngắn hơn là:

A. 60cm

B. 100cm

C. 144cm

D. 80cm

Câu 22:

Khi điện trở 2Ω nối với một pin tạo thành mạch kín thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5A. khi thay điện trở trên bằng điện trở 5Ω thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,25A. suấ điện động của pin là

A. 1V

B. 1,5V

C. 2V

D. 2,5V

Câu 23:

Theo thuyết tương đối, khi vật chuyển động thì năng lượng toàn phần của nó là

A.Tổng năng lượng nghỉ và động năng của vật

B.Tổng động năng và nội năng của vật

C. Tổng động năng và thế năng của vật

D. Tổng động năng phân tử và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật

Câu 24:

Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng cùng pha và cùng tần số 20Hz. Tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

A.v=20cm/s

B. v=26,7cm/s

C. v=40cm/s

D. v=53cm/s

Câu 25:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng tốc độ truyền sóng không đổi. khi tần số sóng trên dây là 30Hz thì trên dây có 5 nút (kể cả hai đầu cố định). Nếu muốn trên dây có sóng dừng với tất cả 11 nút thì tần số sóng la

A. 75Hz 

B. 66Hz

C. 60Hz

D. 50Hz

Câu 26:

Trong mạch dao động lý tưởng LC với chu kì T, tại thời điểm t=0 dòng điện trong cuộn dây có giá trị cực đại I0 thì sau đó T12

A. Năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ

B. Năng lượng từ bằng 3 lần năng lượng điện

C. Năng lượng điện bằng năng lượng từ

D. Dòng điện trong cuộn dây có giá trị i = I04

Câu 27:

Trong giờ thực hành một học sinh dùng vôn kế lí tưởng đo lần lượt điện áp hai đầu điện trở thuần R và tụ điện dung C của một đoạn mạch RC nối tiếp. kết quả đo được là UR=14±1,0V, UC=48±1,0V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC là

A. U=50±1,0V

B. U=50±2,0V

C. U=50±1,4V

D. U=50±1,2V

Câu 28:

Đặt một điện áp xoay chiều u =U0cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có phần tử duy nhất một phần tử (điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện, cuộn dây không thuần cảm) thì dòng điện trong mạch có biểu thức i=I0cos100πt-π3A. Mạch đó chứa phần tử gì

A.Tụ điện

B. cuộc cảm  thuần

C.điện trở thuần

D. cuộn dây không thuần cảm

Câu 29:

Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở mắc nối tiếp với một hộp kín X. khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dung U thì điện áp hiệu dụng hai đầu R0và hộp X lần lượt là U23U53. Biết X chứa một trong các phần tử: cuộn dây hoặc điện trở thuần hoặc tụ điện. hệ số công suất của mạch bằng bao nhiêu?

A.22

B. 32

C. 12

D. 34

Câu 30:

Chiếu bức xạ có bước sóng λ1 =0,405μm vào một tấm kim loại thì vận tốc ban đầu cực đại của electron là v1, thay bức xạ khác có tần số f2=16.104Hz thì vận tốc ban đầu cực đại của electron là v2=2v1. Công thoát của electron ra khỏi kim loại đó là bao nhiêu?

A.1,6eV

B. 1,88eV

C. 3,2eV

D. 2,2eV

Câu 31:

Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10Hz, tốc độ truyền sóng 1,2m/s. Hai điểm M, N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là:

A.11/20 s

B. 1/60 s

C. 1/12 s

D. 1/15 s

Câu 32:

Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện qua cuộn cảm giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa độ lớn cực đại là 0,8ms. Khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng từ trường trong mạch giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại bằng bao nhiêu

A.0,8ms

B. 0,3ms

C. 1,2ms

D. 0,6ms

Câu 33:

Một bức xạ khi truyền trong chân không có tần số f0=4.104Hz. khi truyền trong thủy tinh có tần số là f bước sóng là λ vận tốc v, biết chiếu suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của tần số là f bước sóng λ vận tốc v là

A. F=2,7.1014Hz; λ=0,50μm;v=2.108m/s

B. F=4.1014Hz; λ=0,75μm;v=2.108m/s

C. F=4.1014Hz; λ=0,50μm;v=2.108m/s

D. F=4.1014Hz; λ=0,50μm;v=3.108m/s

Câu 34:

Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm năm thằng phần đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lam, tím tình một môi trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khi có góc tới 370. Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lam, tím lần lượt là 1,643; 1,651; 1,657; 1,672; 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là

A. Đỏ và cam

B. Đỏ, cam, vàng

C. Lam, vàng

D. Lam, tím

Câu 35:

Đặt điện áp u=U2 cos ωt (trong đó U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộc cảm thuần có độ tự cảm L = 2.5πHvà tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi tần số góc ω thì thấy khi ω=ω1=60π(rad/s), cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I1. Khi ω=ω1=60π rad/s, cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I2. Khi tần số là ω=ωo thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại ImaxI1=I2=Imax5. Giá trị của R bằng

A. 50Ω

B. 25Ω

C. 75Ω

D.  100Ω

Câu 36:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Vật đi quãng đường 20cm từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất mất thời gian 0,75s. Chọn gốc thời gian lúc vật đang chuyển động chậm dần theo chiều dương với tốc độ 0,2π3m/s m/s. Với t tính bằng s, phương trình dao động của vật là:

A. x=10cos4π3t-5π6cm

B. x=10cos4π3t-π6cm

C. x=20cos4π3t-5π6cm

D. x=20cos4π3t-π6cm

Câu 37:

Một vật dao động điều hòa trên một đường thẳng quanh VTCB O. Gọi P là một điểm cố định trên đường thẳng đi qua quỹ đạo và ở bên ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm ban đầu vật đang ở vị trí xa P nhất, sau đó một khoảng thời gian nhỏ nhất t thì vật ở vị trí gần P nhất. Tốc độ của vật bằng nửa tốc độ cực đại tại thời điểm gần nhất bằng

A. t6

B. t4

C. t3

D. 2t3

Câu 38:

Bắn hạt α có động năng 4 MeV vào hạt nhân N714 đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, tính tốc độ của prôton. Lấy khối lượng của các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng.

A. 30,9.105(m/s)

B. 22,8.106(m/s)

C. 22,2.105 (m/s)

D. 30,9.106 (m/s)

Câu 39:

Cho hai con lắc lò xo đao động điều hòa với biên độ A1=A2=A. Tần số dao động của hai con lắc thỏa mãn f1=2f2,  thời điểm ban đầu con lắc thứ nhất ở vị trí biên dương và chậm pha hơn con lắc thứ hai một góc π2 . Hỏi con lắc thứ nhất lần đầu tiên đi qua vị trí động năng bằng ba lần thế năng thì tỉ số vận tốc của hai con lắc trên là

A.v1v2=32      

B. v1v2=-32

C. v1v2=-34

D. v1v2=34

Câu 40:

Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi OB có chiều dài L = 60 cm được mô tả như hình bên. Điểm O trùng với gốc tọa độ của trục tung. Sóng tới điểm B có biên độ a = 2cm. Thời điểm ban đầu hình ảnh sóng là đường (1), sau thời gian t và 5t thì hình ảnh sóng lần lượt là đường (2) và đường (3). Tốc độ truyền sóng là v = 1,2 m/s. Tốc độ dao động cực đại của điểm M là


A. 8cmπ /s

B. 8π3cm/s

C. 4πcm/s

D. 4π3cm/s