Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải (Đề số 21)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m, lấy π2=10. Chu kì dao động điều hòa của vật là

A. 0,3

B. 0,2

C. 0,1

D. 0,4

Câu 2:

Một nguồn phát sóng cơ động theo phương trình u=5cos4πt-π4x cm, t tính bằng giây. Tần số của sóng này bằng

A. 4π Hz

B. 2 Hz

C. 2π Hz

D. 0,5 Hz

Câu 3:

Một dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên theo phương trình i=2cos50πt+π4(A). Tại thời điểm t thì pha của cường độ dòng điện là

A. 50πt rad

B. π4 rad

C. 0 rad

D. 50πt+π4 rad

Câu 4:

Dấu hiệu đặc trưng nhất để nhận biết dòng điện là

A. Tác dụng nhiệt

B. Tác dụng từ

C. Tác dụng hóa học

D. Tác dụng sinh lí

Câu 5:

Một sóng cơ học phát ra từ nguồn O, lan truyền trong mặt nước với vận tốc 1 m/s. Người ta thấy hai điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng đi qua O và cách nhau 20 cm luôn dao động ngược pha. Tần số của sóng bằng

A. 0,5 Hz

B. 1,5 Hz

C. 2 Hz

D. 2,5 Hz

Câu 6:

Dòng điện xoay chiều i=I0cosωt chạy qua một điện trở thuần R trong một thời gian t rất dài tỏa ra một nhiệt lượng được tính bằng

A. Q=RI02t

B. Q=Ri2t

C. Q=RI022t

D. Q=RI022t

Câu 7:

Một mạch dạo động điện từ gồm cuộn ảm có độ tự cảm L bằng 5 mh, tụ điện có điện dung C = 5000 pf. Tần số góc ω của dao động là

A. 2.104 rad/s

B. 2.103 rad/s

C. 2.106 rad/s

D. 2.105 rad/s

Câu 8:

Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, tốc độ của vật qua vị trí cân bằng 2 m/s. Tần số góc của vật là

A. 10 rad/s

B. 20 rad/s

C. 40 rad/s

D. 20π rad/s

Câu 9:

Trong máy thu thanh, loa có tác dụng

A. Khuếch đại âm thanh

B. Biến dao động điện thành dao động âm

C. Tách tín hiệu âm thanh ra khỏi dao động điện từ

D. Hòa trộn các loại âm thanh thành một bản nhạc

Câu 10:

Một hạt mang điện tích q=3,2.10-19CC bay vào từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T, vận tốc hạt là 106 m/s và có phương hợp với vectơ cả ứng từ góc . Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn bằng

A. 3,2.10-13 N

B. 1,6.10-13 N

C. 1,38.10-13 N

D. 0,8.10-13 N

Câu 11:

Sản phẩm của phóng xạ β-  ngoài hạt nhân còn có

A. Hạt α

B. Hạt pôzitôn và phản hạt nơtrinô

C. Electron và phản hạt của nơtrinô

D. Hạt electron và nơtrinô

Câu 12:

Khi nói về siêu âm, phát biêt nào sau đây sai?

A. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản

B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 khz

C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không

D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn

Câu 13:

Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ

A. luôn nhỏ hơn vật

B. khác phía đối với vật so với thấu kính

C. luôn ngược chiều với vật

D. Hòa có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật

Câu 14:

Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu đúng là

A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt

B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt

C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy

D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy

Câu 15:

Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng

A. là sóng siêu âm

B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz

C. có tính chất hạt

D. có tính chất sóng

Câu 16:

Xét nguyên tử hydro, năng lương nhỏ nhất ứng với quỹ đạo nào sau đây

A. Quỹ đạo P

B. Quỹ đạo N

C. Quỹ đạo L

D. Quỹ đạo K

Câu 17:

Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng

A. giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào

B. ánh sáng giải phóng electron liên kết tạo thành electron dẫn và lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện trong chất bán dẫn

C. electron hấp thụ phôtôn để chuyển lên trạng thái kích thích có năng lượng cao

D. sóng ánh sáng truyền đi trong sợi cáp quang

Câu 18:

Chỉ ra phát biểu sai

A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng

B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong

C. Quang trở và pim quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài

D. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó

Câu 19:

Chọn câu sai  khi nói về phóng xạ

A. Các tia phóng xạ đều có bản chết là sóng điện từ

B. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tự phát

D. Quá trình phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động của các yếu tố bên ngoài

Câu 20:

Nhiên liệu dùng cho phản ứng nhiệt hạch là

A. Hêli

B. Hyđrô thường

C. Đơtơri và triti

D. Liti

Câu 21:

Pin thứ nhất có ξ1=2V, r1=1Ω pin thứ hai có ξ2=2V, r2=0,5Ω, mắc nối tiếp nhau và với điện trở R=1Ω tạo thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai cức của pin thứ nhất là

A. 0 V

B. 0,4 V

C. 1,6 V

D. 3,6 V

Câu 22:

Cho hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song theo các phương trình x1=4cos10πt(cm) và x2=2cos20πt+π(cm). Kể từ t=0, vị trí đầu tiên chúng có cùng tọa độ là:

A. -1,46 cm

B. 0,73cm

C. -0,73 cm

D. 1,46 cm

Câu 23:

Hai giây sau khi bắn viên đạn ra. Người bắn nghe được tiếng nổ phản xạ lại. Vận tốc truyền âm trong không khí là 320 m/s. Khoảng cách từ chỗ bắn đến chỗ đạn nổ là

A. 320 m

B. 640 m

C. 1280 m

D. 960 m

Câu 24:

Trên sợi dây nằm ngang đang có sóng dừng ổn định, biên độ bụng sóng là 2a, trên đây có ba điểm liên tiếp theo đúng thứ tự M, N và P dao động cùng biên độ a, cùng pha với MN – NP = 20 cm. Biết tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. Tần số dao động của sóng l

A. 2,5 Hz

B. 4 Hz

C. 2 Hz

D. 4,5 Hz

Câu 25:

Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt+π2; x2=A2cosωt; x3=A3cosωt-π2. Tại thời điểm t1 các giá trị li độ x1=-103cm; x2=15cm; x3=303 cm. Tại thời điểm t2 các giá trị li độ x1=-20cmx2=0cmx3=60cm. Tính biên độ dao động tổng hợp?

A. 40 cm 

B. 50 cm

C. 403 cm

D. 60 cm

Câu 26:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị bằng 10-44π(F) hoặc 10-42π(F) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của độ tự cảm L bằng bao nhiêu?

A. 12π  (H)

B. 2π (H)

C. 3π (H)

D. 13π (H)

Câu 27:

Thực hiện giao thoa ánh sáng với nguồn sáng gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1=0,64μm λ2 . Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng với vân sáng trung tâm ta đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng λ2 có giá trị là

A. 0,4μm

B. 0,45μm

C. 0,72μm

D. 0,54μm

Câu 28:

Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơghen là U = 25 kV. Coi vận tóc ban đầu của chùm electron phát ra từ catốt bằng không. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơghen do ống này phát ra là

A. 4,968.10-11m

B. 2,50.10-10m

C. 4,968.10-10m

D. 2,50.10-11m

Câu 29:

Xung quanh từ trường B biến thiên có điện trường xoáy E với đường sức điện bao quanh các đường sức từ có chiều cho như hình vẽ. Hỏi trường hợp nào vẽ đúng mối quan hệ về chiều giữa B và E

A. Cả hình (1) và hình (2) đều đúng

B. Cả hình (1) và hình (2) đều sai

C. Hình (1) đúng, Hình (2) sai

D. Hình (1) sai, Hình (2) đúng

Câu 30:

Mạch chọn sóng vô tuyến khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn dây có độ tự cảm L thì thu được sóng vô tuyến có bước sóng λ1=90 m, khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn dây có độ tự cảm L thì thu được sóng vô tuyến có bước sóng λ2=120 m. Khi mắc tụ điện C1 song song với tụ điện C2 rồi mắc vào cuộn dây L thì mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng:

A. 150 m

B. 72 m

C. 210 m

D. 30 m

Câu 31:

Năm 1610, Ga-li-lê-o Ga-li-lê đã quan sát thấy 4 vệ tinh của mộc tinh. Ganymede là một trong 4 vệ tinh đó và là vệ tinh lớn nhất trong số các vệ tinh của các hành tinh trong hệ Mặt Trời. Đường kính xích đạo của nó khoảng 5262 km. Nếu Ga-li-lê muốn quan sát thấy vệ tinh này khi nó cách xa Trái Đất 630 000 000 km thì ông phải dùng kính thiên văn có bội số giác ít nhất bằng: (cho năng suất phân li của mắt là )

A. 34,827

B. 39,564

C. 0,027

D. 119726,340

Câu 32:

Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R có thể thay đổi được mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=1πH. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Với giá trị nào của R sau đây thì công suất tiêu thụ của mạch cực đại

A. R=50Ω

B. R=25Ω

C. R=100Ω

D. R=75Ω

Câu 33:

Chất phóng xạ Urani U92235  phóng xạ α tạo thành Thôri (Th). Chu kì bán rã của U92235 T=7,13.108  năm. Tại một thời điểm nào đó tỉ lệ giữa số nguyên tử Th và nguyên tử U92235 bằng 2. Sau thời điểm đó bao lâu thì tỉ lệ số nguyên tử nói trên bằng 23?

A. 17,825.108 năm

B. 10,695.108 năm

C. 14,26.108 năm

D. 21,39.108 năm

Câu 34:

Mạch RLC có R thay đổi để công suất như nhau P1 = P2 biết hệ số công suất ứng với R1 là x hệ số công suất ứng với R2 là y ta có

A. x3 + y3 là hằng số

B. x2 ;  y2 là hằng số

C. x + y là hằng số

D. x2 + y2 là hằng số

Câu 35:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng nướng, hai nguồn A và B cách nhau 25 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số tạo ra sóng có bước sóng 2 cm. M là một điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 20 cm và 15 cm. Gọi N là điểm đối xứng với M qua AB. Số điểm dao động cực đại, cực tiểu trên MN lần lượt là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 36:

Một con lắc lò xo đặt nằm ngang có độ cứng k = 18 N/m và vật nặng có khối lượng 0,2 kg. Đưa vật tới vị trí lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khi đi được quãng đường 2 cm thì giữ điểm chính giữa lò xo, khi đó tiếp tục dao động với biên độ A1. Sau thời gian vật đi qua vị trí động năng bằng 3 lần thế năng thì tiếp tục giữ điểm  chính giữa của phần lò xo còn lại, khi đó vật tiếp tục dao động với biên độ A2 gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 3,75 cm

B. 10 cm

C. 9,75 cm

D. 4,25 cm

Câu 37:

Cho đồ thì i(t) của một mạch điện RLC mắc nối tiếp. Biểu thức của dòng điện là

A. i=8cos100πt+3π4 A

B. i=8cos100π3t-3π4 A

C. i=8cos100πt-3π4 A

D. i=8cos100π3t+3π4 A

Câu 38:

Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sống A, B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u=Acosωt. Ở mặt chất lỏng, gọi  là đường vuông góc đi qua trung điểm O của đoạn AB, M là điểm thuộc  mà phần tử sóng tại M dao động ngược pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắng nhất là 6cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là

A. 15

B. 17

C. 10

D. 21

Câu 39:

Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, đồng thời chiếu hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ và màu lục thì khoảng vân giao thoa trên màn trương ứng bằng 1,5 mm và 1,1 mm. Gọi M và N là hai điểm nằm ở hai bên của vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 26,5 mm. Số vân sáng màu đỏ quan sát được trên đoạn MN là

A. 2

B. 20

C. 22

D. 28

Câu 40:

Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi. Khi L=L1L=L2 thì UL1=UL2 và hệ số công suất của mạch RLC khi đó tương ứng là cosφ1cosφ2 . Hệ số công suất của đoạn mạch RC là:

A. cosφ1+φ22

B. cosφ1-φ22

C. sinφ1+φ22

D. sinφ1-φ22