Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải (Đề số 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phát biểu nào dưới đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi

A. dòng điện giảm nhanh

B. dòng điện biến thiên nhanh

C. dòng điện tăng nhanh

D. dòng điện có giá trị lớn

Câu 2:

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu

A. Bằng hai lần bước sóng

B. Bằng một bước song

C. Bằng một nửa bước sóng

D. Bằng một phần tư bước sóng

Câu 3:

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 250 g và lò xo có độ cứng 100 N/m, đang dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian 0,05π vật đi được quãng đường 8 cm. Biên độ dao động của vật là

A. 4 cm

B. 16 cm

C. 2 cm

D. 6 cm

Câu 4:

Một vật dao động điều hòa khi chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

A. nhanh dần

B. chậm dần

C. nhanh dần đều

D. chậm dân đều

Câu 5:

Nhận xét nào sau đây về quang phổ liên tục là đúng?

A. Quang phổ liên tục của thỏi sắt ở 800 K giống quang phổ liên tục của thỏi đồng ở 800 K

B. Những chất khí ở áp suất rất thấp khi bị nung nóng thì phát ra quang phổ liên tục

C. Quang phổ liên tục được ứng dụng để phân tích thành phần hóa học của nguồn sáng

D. Khi nhiệt độ của nguồn phát tăng thì quang phổ liên tục dịch về phía bước sóng dài hơn

Câu 6:

Đặt điện áp xoay chiều u=1002cos100πt V và hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=50Ω, tụ điện có điện dung C=10-32π F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L=L1 thì thấy công suất trên mạch là 200 W. Giá trị của L1 là

A. 13π H

B. 15π H

C. 12π H

D. 1π H

Câu 7:

Phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha là phần

A. đưa điện ra mạch ngoài

B. tạo ra dòng điện

C. gồm 2 vành khuyên và 2 chổi quét

D. tạo ra từ trường

Câu 8:

Sóng điện từ

A. là sóng dọc hoặc sóng ngang

B. không truyền được trong chân không

C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương

D. là điện từ trường lan truyền trong không gian

Câu 9:

Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào

A. điện áp giữa anôt cà catôt của tế bào quang điện

B. bản chất của kim loại

C. bước sóng của anh sáng chiếu vào catôt

D. điện trường giữa anôt cà catôt

Câu 10:

Biết mức năng lượng ứng với quỹ đạo dùng n trong nguyên tử Hyđrô En=-13,6\n2 (eV); n=1,2,3... Khi hiđrô ở trạng thái có bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Khi chuyển dời về mức cơ bản thì phát ra bước sống của bức xạ có năng lượng lớn nhất là

A. 0,103 μm

B. 0,203 μm

C. 0,13 μm

D. 0,23 μm

Câu 11:

Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng S1,S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình giống hệt nhau là u = 5cos6πt cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 9 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách các nguồn S1,S2các khoảng cách tương ứng là 17 cm và 26 cm. Độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M bằng

A. π

B. 0

C. π/2

D. π/3

Câu 12:

Một đám nguyên tử Hidro đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo dừng O. Khi electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử này có bao nhiêu vạch

A. 4

B. 3

C. 10

D. 6

Câu 13:

Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào sau đây

A. Biến điệu

B. Khuếch đại

C. Tách sóng

D. Anten

Câu 14:

Đặt điện áp xoay chiều u = U2cosωt  π6 (V) vào hai đầu mạch điện chứa các phần tử R, L, C nối tiếp. Điều nào sau đây không thể xảy ra

A. UL>U

B. UR>U

C. UC>U

D. UC>UL

Câu 15:

Phóng xạ β-

A. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử

B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng

C. phản ứng hạt nhân toả năng lượng

D. phản ứng hạt nhân thu năng lượng

Câu 16:

Hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X nhỏ hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

A. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y

B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y

C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau

D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X

Câu 17:

Một ánh sáng đơn sắc màu lam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất 1,7 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có

A. màu lam và tần số f

B. màu cam và tần số f

C. màu cam và tần số 1,7f

D. màu lam và tần số 1,7f

Câu 18:

Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c=3.108m/s và chiết suất của môi trường nước đối với ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng 1,239. Tốc độ của ánh sáng đỏ trong nước bằng

A. 3,72.108m/s

B. 1,21.106m/s

C. 2,42.108m/s

D. 2,22.108m/s

Câu 19:

Thả một electron không vận tốc ban đầu trong một điện trường bất kì. Electron đó sẽ

A. đứng yên

B. chuyển động dọc theo một đường sức điện

C. chuyển động từ điểm có điện thế cao xuống điểm có điện thế thấp

D. chuyển động từ điểm có điện thế thấp lên điểm có điện thế cao

Câu 20:

Tại cùng một vị trí địa lý, nếu tần số dao động điều hoà của con lắc đơn có chiều dài ℓ là f thì tần số dao động điều hoà của con lắc đơn có chiều dài 2ℓ là

A. f/2

B. f/2

C. 2f

D. 2f

Câu 21:

Cho hai chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng chung là O, với cùng biên độ dao động A. Tần số dao động của chất điểm thứ nhất bằng 5 Hz và chất điểm thứ hai bằng 10 Hz. Gọi v1 và v2 lần lượt là tốc độ của chất điểm thứ nhất và chất điểm thứ hai khi hai chất điểm gặp nhau. Tỷ số v1/v2 bằng

A. 1/2

B. 1/2

C. 2

D. 2

Câu 22:

Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình x1=A1cosωt+π3cm thì cơ năng là W1, khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình x2=A2cosωt cm thì cơ năng là W2=4W1. Khi vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là

A. W=7W1

B. W=2,5W1

C. W=3W1

D. W=5W2

Câu 23:

Người ta tạo sóng dừng trên một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 50 m/s

B. 300 m/s

C. 75 m/s

D. 225 m/s

Câu 24:

Người ta chiếu ánh sáng có bước sóng 3500 Ao lên mặt một tấm kim loại. Các electron bứt ra với động năng ban đầu cực đại sẽ chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính 9,1 cm trong một từ trường đều có B = 1,5.10-5 T. Công thoát của kim loại có giá trị là bao nhiêu ? Biết khối lượng của electron là me = 9,1.1031 kg

A. 1,50 eV

B. 4,00 eV

C. 3,38 eV

D. 2,90 eV

Câu 25:

Một sóng hình sin có tần số 20 Hz truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng với tốc độ 2 m/s, gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏng cùng phương truyền sóng, cách nhau 22,5 cm đang dao động. Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Sau đó, khoảng thời gian ngắn nhất để điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất là

A. 320s

B. 180s

C. 1160s

D. 380s

Câu 26:

Cho phản ứng hạt nhân H12+H13H24e+n01+17,6MeV. Người ta dùng năng lượng tỏa ra từ phản ứng để đun sôi 3.106kg nước từ 20°C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K, khối lượng H24e được tổng hợp là

A. 1,19 g

B. 3,28 g

C. 0,6 g

D. 2,38 g

Câu 27:

Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 cm. ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước. Lúc đầu OA = 6 cm sau đó cho OA giảm dần. Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất của OA để mắt bắt đầu không thấy đầu A là

A. OA = 4,54 cm

B. OA = 3,53 cm

C. OA = 3,25 cm

D. OA = 5,37 cm

Câu 28:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại và đang tăng. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là

A. 6∆t

B. 12∆t

C. 1,2∆t

D. 12∆t/11

Câu 29:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sóng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 2,5 m. Trên màn quan sát, khoảng cách lớn nhất từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 4 là 6,875 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là

A. 480 nm

B. 550 nm

C. 600 nm

D. 750 nm

Câu 30:

Đặt điện áp xoay chiều u = U2cosωt + φ vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần L, biết điện trở có giá trị gấp 3 lần cảm kháng. Gọi uR và uL lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R và ở hai đầu cuộn cảm thuần L ở cùng một thời điểm. Hệ thức đúng là

A. 5uR2+45uL2=9U2

B. 10uR2+9uL2=9U2

C. 90uR2+10uL2=9U2

D. 45uR2+5uL2=9U2

Câu 31:

Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100, cuộn dây thuần cảm L=1πH và tụ điện có điện dung C=10-42πF mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch có biểu thức i=2cos100πt A. Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức

A. u=2002cos100πt+π4 V

B. u=200cos100πt+π4 V

C. u=2002cos100πt-π4 V

D. u=200cos100πt-π4 V

Câu 32:

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ε1=8Vr1=1,2; ε2=4V;  r2= 0,4 ; R = 28,4 ; và UAB= 6 V. Cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng

A. 0,5 A

B. 2/3 A

C. 1/3 A

D. 0,4 A

Câu 33:

Đặt điện áp xoay chiều vào cuộn dây sơ cấp lần lượt của hai máy biến áp lí tưởng thì tỉ số điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và sơ cấp để hở lần lượt là 1,5 và 2. Khi cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp mỗi máy 50 vòng rồi lặp lại thí nghiệm như trên thì tỉ số các điện áp là bằng nhau. Nếu hai máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp bằng nhau thì nó sẽ bằng

A. 600 vòng

B. 200 vòng

C. 250 vòng

D. 150 vòng

Câu 34:

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng 0,38 μm  λ  0,76 μm, hai khe hẹp cách nhau 1 mm thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là 0,38 mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,57 mm. Màn đã dịch chuyển một đoạn

A. 60 cm

B. 55 cm

C. 45 cm

D. 50 cm

Câu 35:

Giả sử sau 4 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng

A. 1 giờ

B. 2,5 giờ

C. 0,5 giờ

D. 2 giờ

Câu 36:

Cho hạt prôtôn có động năng 1,8 MeV bắn vào hạt nhân L37i đứng yên, sinh ra hai hạt α có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia γ. Cho biết mP= 1,0073 u; mα=4,0015 u; mLi= 7,0144 u; 1u=931 MeV/c2=1,66. 10-27kg. Độ lớn vận tốc của các hạt mới sinh ra bằng

A. 15207118,6 m/s

B. 2,18734615 m/s

C. 21510714,1 m/s

D. 30414377,3 m/s

Câu 37:

Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương thẳng đứng với biên độ bằng 2 cm. Trong quá trình dao động, độ lớn cực đại của lực kéo về đúng bằng độ lớn cực tiểu của lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật. Cho gia tốc trọng trường g=π2=10 m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc bằng

A. 0,5 s

B. 0,6 s

C. 0,2 s

D. 0,4 s

Câu 38:

Hai điểm M, N nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra không gian. Mức cường độ âm tại M và N tương ứng là 40 dB và 20 dB. Nếu di chuyển nguồn âm đến M thì mức cường độ âm tại N là

A. 30 dB

B. 10,9 dB

C. 9,1 dB

D. 20,9 dB

Câu 39:

Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần R, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng trên AB, AN và MN thỏa mãn hệ thức UAB=UAN=UMN3=603 V. Dòng hiệu dụng trong mạch là 2 A. Điện áp tức thời trên AN và trên đoạn AB lệch pha nhau một góc đúng bằng góc lệch pha giữa điện áp tức thời trên AM và dòng điện. Cảm kháng của cuộn dây là

A. 153

B. 303

C. 302

D. 156

Câu 40:

Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo lý tưởng có độ cứng k = 100 N/m được gắn chặt vào tường tại Q, vật M = 200 g được gắn với lò xo bằng một mối nối hàn. Vật M đang ở vị trí cân bằng, một vật m = 50 g chuyển động đều theo phương ngang với tốc độ v0= 2 m/s tới va chạm hoàn toàn mềm với vật M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và dao động điều hòa. Bỏ qua ma sát giữa vật M với mặt phẳng ngang. Sau một thời gian dao động, mối hàn gắn vật M với lò xo bị lỏng dần, ở thời điểm t hệ vật đang ở vị trí lực nén của lò xo vào Q cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (tính từ thời điểm t) mối hàn sẽ bị bật ra? Biết rằng, kể từ thời điểm t mối hàn có thể chịu được một lực nén tùy ý nhưng chỉ chịu được một lực kéo tối đa là 1 N.

A. π20s

B. π30s

C. π10s

D. π15s