Tổng hợp đề thi thử Vật Lí 2020 cực hay có lời giải chi tiết (đề số 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hai nguồn sóng cơ kết hợp S1,S2 cùng biên độ và ngược pha cách nhau 60 cm có tần số 5 Hz, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn S1S2 là:

A. 15

B. 16

C. 14

D. 13

Câu 2:

Chọn phát biểu đúng khi nói về đặc trưng sinh lý của âm:

A. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào mức cường độ âm.

B. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm.

C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và cường độ âm.

D. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và biên độ âm.

Câu 3:

Mạch I: bóng đèn Đ; Mạch II: cuộn cảm thuần L nối tiếp bóng đèn Đ. Mắc lần lượt hai mạch điện trên vào điện áp một chiều không đổi thì so với mạch I, mạch II có cường độ

A. bằng không

B. bằng trị số

C. nhỏ hơn

D. lớn hơn

Câu 4:

Cho bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hidrô ở trạng thái cơ bản là 5,3.10-11 m. Nếu bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hidrô là 2,12 A0 thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo nào ?

A. K

B. N

C. M

D. L

Câu 5:

Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?

A. Trạng thái có năng lượng ổn định.

B. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.

C. Hình dạng quỹ đạo của các electron.

D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.

Câu 6:

Một chất phóng xạ có hằng số phân rã λ=1,44.10-3ngày-1. Trong thời gian bao lâu thì 75% hạt nhân ban đầu sẽ bị phân rã?

A. 962,7 ngày

B. 940,8 ngày

C. 39,2 ngày

D. 40,1 ngày

Câu 7:

Câu nào dưới đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. phản xạ được trên các mặt kim loại.

B. giống tính chất của sóng cơ học.

C. có vận tốc 300.000 km/h.

D. giao thoa được với nhau

Câu 8:

Gốc thời gian được chọn vào lúc nào nếu phương trình dao động điều hòa có dạng x=Acosωt+π/2?

A. Lúc chất điểm có li độ x = – A.

B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương qui ước.

C. Lúc chất điểm có li độ x = + A.

D. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm quy ước.

Câu 9:

Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.

B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.

C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.

D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau

Câu 10:

Câu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ:

A. Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ.

B. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra.

C. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.

D. Hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ.

Câu 11:

Ánh sáng phát ra từ nguồn nào sau đây sẽ cho quang phổ vạch phát xạ?

A. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất.

B. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng.

C. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.

D. Ánh sáng từ bút thử điện

Câu 12:

Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.

A. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.

B. Khác nhau về số lượng vạch.

C. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.

D. Khác nhau về màu sắc các vạch.

Câu 13:

Trong thí nghiệm với khe Y–âng nếu thay không khí bằng nư­ớc có chiết suất n = 4/3, thì hệ vân giao thoa trên màn sẽ thay đổi thế nào?

A. Khoảng vân tăng lên bằng 4/3 lần khoảng vân trong không khí.

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

D. Khoảng vân trong nước giảm đi và bằng 3/4 khoảng vân trong không khí.

Câu 14:

Một máy biến thế có lõi đối xứng gồm 3 nhánh có tiết diện như nhau. Hai cuộn dây được mắc vào hai trong ba nhánh. Nếu mắc một cuộn dây vào hiệu điện thế xoay chiều thì các đường sức từ do nó sinh ra sẽ khép kín và chia đều cho hai nhánh còn lại. Mắc cuộn thứ 1 vào hiệu điện thế hiệu dụng U1 = 40 V thì ở cuộn 2 để hở có một hiệu điện thế U2. Nếu mắc vào cuộn 2 một hiệu điện thế  thì ở cuộn 1 để hở sẽ có hiệu điện thế bằng

A. 40 V

B. 80 V

C. 10 V

D. 20 V

Câu 15:

Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng λ1=500nm truyền đến màn tại một điểm có hiệu đường đi hai nguồn sáng là Δd=0,75mm. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng λ2 = 750nm?

A. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.

B. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa.

C. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.

D. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác.

Câu 16:

Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C biến thiên, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Mắc vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = U0coswt. Điều chỉnh điện dung để điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Khi đó

A. vectơ U vuông góc với vectơ UR

B. vectơ U vuông góc với vectơ URL

C. vectơ U vuông góc với vectơ URC

D. vectơ U vuông góc với vectơ ULC

Câu 17:

Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều gồm 2 cặp cực. Vận tốc quay của rôto là 1500 vòng/phút. Phần ứng của máy gồm 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Biết rằng từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là Ф0 = 5.10-3 Wb và suất điện động hiệu dụng mà máy tạo ra là 120V. Số vòng dây của mỗi cuộn dây là

A. 100

B. 54

C. 62

D. 27

Câu 18:

Ánh sáng vàng trong chân không có bước sóng là 589 nm, khi chiếu nó vào trong thủy tinh thì có vận tốc là 1,98.108 m/s. Bước sóng của ánh sáng đó trong thủy tinh là:

A. 982 nm

B. 0,589 μm

C. 0,389 μm

D. 458 nm

Câu 19:

Một đèn ống khi hoạt động bình thường thì dòng điện qua đèn có cường độ 0,8A và hiệu điện thế hai đầu đèn là 50V. Để sử dụng ở mạng điện xoay chiều 120V – 50Hz, người ta mắc nối tiếp đèn với một cuộn cảm có điện trở thuần 12,5Ω (gọi là cuộn chấn lưu). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là

A. 104,5V

B. 85,6V

C. 220V

D. 110V

Câu 20:

Laze rubi không hoạt động nguyên tắc nào dưới đây?

A. Dựa vào sự tái hợp giữa êlectron và lỗ trống.

B. Tạo ra sự đảo lộn mật độ.

C. Sử dụng buồng cộng hưởng.

D. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng.

Câu 21:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang có khối lượng m = 100 g, độ cứng k = 10N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 2 cm rồi truyền cho vật một tốc độ 20 cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động của vật là:

A. 22 cm

B. 4 cm

C. 2 cm

D. 2 cm

Câu 22:

Một chất điểm dao động điều hòa theo qui luật x=4cos4πt+π3 (cm). Trong thời gian 1,25 s tính từ thời điểm t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ x = – 1 cm:

A. 3 lần

B. 5 lần

C. 6 lần

D. 4  lần

Câu 23:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T = 1s. Tại thời điểm t =2,5s tính từ lúc bắt đầu dao động vật nặng đi qua vị trí có li độ x = –2cm và vận tốc v=-4π3 cm/s. Phương trình dao động của con lắc là:

A. x = 4cos(2πt – π/3) (cm)

B. x = 4cos(2πt – 2π/3) (cm)

C. x = 4cos(2πt + π/3) (cm)

D. x = 4cos(2pt + 2π/3) (cm)

Câu 24:

Mắc nối tiếp điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện C có dung kháng ZC = R. vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 90 V. Chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn cảm cực đại ULmax bằng

A. 180 V

B. 120 V

C. 902 V

D. 452 V

Câu 25:

Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 mH và một tụ điện có điện dung C = 45 pF. Muốn thu sóng điện từ có bước sóng 400 m người ta mắc thêm tụ điện có điện dung C' vào C. Trị số C' và cách mắc là

A. C'= 45 pF ghép song song C

B. C'= 45 pF ghép nối tiếp C

C. C'= 22,5 pF ghép song song C

D. C'= 22,5 pF ghép nối tiếp C

Câu 26:

Một con lắc lò xo dao động điều theo phương thẳng đứng với biên độ A = 4 cm, khối lượng của vật m = 400 g. Giá trị lớn nhất của lực đàn hồi tác dụng lên vật là 6,56N. Cho π2 = 10; g = 10m/s2. Chu kỳ dao động của vật là:

A. 1,5 s

B. 0,5 s

C. 0,75 s

D. 0,25 s

Câu 27:

Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10 µF, một cuộn cảm có độ tự cảm L = 5 mH và có điện trở thuần r = 0,1 Ω. Để duy trì điện áp cực đại U0 = 3 V giữa hai bản tụ điện thì phải bổ sung một công suất

A. P = 0,9mW

B. P = 0,9W

C. P = 0,09W

D. P = 9mW

Câu 28:

Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số: x1 = 4cos(30t)(cm), x2 = – 4sin(30t) (cm), x3=42cos30t-π4cm. Dao động tổng hợp x = x1 + x2x3 có dạng:

A. x = 4cos30t-π2 (cm)

B. x = 82cos30t cm

C. x = 42cos30t+π2 cm

D. x = 8cos30t cm

Câu 29:

Một con lắc đơn dao động điều hòa ở mặt đất, nhiệt độ 30°C. Đưa lên cao 640m chu kỳ dao động của con lắc vẫn không đổi. Biết hệ số nở dài của dây treo con lắc a = 2.10-5K-1, cho bán kính trái đất là 6400 km. Nhiệt độ ở độ cao đó là:

A. 20°C

B. 25°C

C. 15°C

D. 28°C

Câu 30:

Một nguồn âm S có công suất P, sóng âm lan truyền theo mọi phía. Mức cường độ âm tại điểm cách S 10 m là 100 dB. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Cường độ âm tại điểm cách S 1m là:

A. 2W/m2

B. 1,5W/m2

C. 1W/m2

D. 2,5W/m2

Câu 31:

Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt chất lỏng cách nhau 30 cm phát ra hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f = 50 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 6 m/s. Những điểm trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại trung điểm O của , cách O một khoảng nhỏ nhất là:

A. ±56

B. ±66

C. ±46

D. ±36

Câu 32:

Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất X với chu kì bán rã T. Cứ một hạt nhân X sau khi phóng xạ tạo thành một hạt nhân Y. Nếu hiện nay trong mẫu chất đó tỉ lệ số nguyên tử của chất Y và chất X là k thì tuổi của mẫu chất là:

A. t=T2ln2ln1+k

B. t=Tln1+kln 2

C. t=Tln 2ln1+k

D. t=Tln1-kln 2

Câu 33:

Một cuộn cảm có điện trở R và độ tự cảm L ghép nối tiếp với một tụ điện có điện dung C rồi mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số f. Dùng vôn kế nhiệt đo hiệu điện thế ta thấy giữa hai đầu mạch điện là 37,5V; giữa hai đầu cuộn cảm 50V; giữa hai bản tụ điện 17,5V. Dùng ampe kế nhiệt đo cường độ dòng điện ta thấy I = 0,1A. Khi tần số f thay đổi đến giá trị fm = 330Hz thì cường độ dòng điện trong mạch điện đạt giá trị cực đại. Tần số f lúc ban đầu là

A. 50Hz

B. 500Hz

C. 100Hz

D. 60Hz

Câu 34:

Cho một mạch điện gồm biến trở Rx mắc nối tiếp với tụ điện có C=63,8μF và một cuộn dây có điện trở thuần r = 70Ω, độ tự cảm L=1πH. Đặt vào hai đầu một điện áp U = 200V có tần số f = 50Hz. Giá trị của Rx để công suất của mạch cực đại và giá trị cực đại đó lần lượt là:

A. 0W; 378,4W

B. 20W; 378,4W

C. 10W; 78,4W

D. 30W; 100W

Câu 35:

Có hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi, có chiều dài hơn kém nhau 48 cm. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được 20 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 12 dao động. Cho g = 10m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc thứ nhất là:

A. 2,00 s

B. 1,04 s

C. 1,72 s

D. 2,12 s

Câu 36:

Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là

A. 2,1

B. 2,2

C. 2,3

D. 2,0

Câu 37:

Dây treo con lắc đơn bị đứt khi lực căng của dây bằng 2,5 lần trọng lượng của vật. Biên độ góc của con lắc là:

A. 48,50°

B. 65,52°

C. 75,52°

D. 57,52°

Câu 38:

Tiến hành thì nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 119±1 (cm). Chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20±0,01 (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là:

A. g=9,7±0,1 m/s2

B. g=9,8±0,1 m/s2

C. g=9,7±0,2 m/s2

D. g=9,8±0,2 m/s2

Câu 39:

Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 H và một tụ điện có điện dung C = 10 µF. Tụ điện được nạp điện đến điện tích cực đại Q0. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc tụ điện bắt đầu phóng điện. Điện tích của tụ điện là q = 0,5 Q0 sau thời gian ngắn nhất bằng

A. 0,33s

B. 0,33ms

C. 33ms

D. 3,3ms

Câu 40:

Người ta lần lượt chiếu hai bức xạ vào bề mặt một kim loại có công thoát A = 2eV. Năng lượng phôton của hai bức xạ này là 2,5eV và 3,5eV. Tỉ số động năng cực đại của các electron quang điện tương ứng trong hai lần chiếu là:

A. 1:2

B. 1:5

C. 1:4

D. 1:3