Tổng hợp đề thi thử Vật Lí cực hay có lời giải năm 2020 (đề số 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chu kì dao động điều hòa của một vật là khoảng thời gian để vật

A. lặp lại vị trí 2 lần liên tiếp.

B. thực hiện một dao động toàn phần.

C. lặp lại véc tơ vận tốc 2 lần liên tiếp

D. lặp lại vị trí và véc tơ gia tốc 2 lần liên tiếp.

Câu 2:

Máy phát điện xoay chiều một pha mà phần ứng có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/s. Tần số của dòng điện do máy phát ra là

A. f = np

Bf = np60

C. f = np

D. f = pn

Câu 3:

Bước sóng là

A. quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.

B. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng.

C. khoảng cách giữa hai diêm gân nhau nhất dao động cùng pha.

D. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha.

Câu 4:

Một vật nhỏ dao động điều hoà theo phương trình x = 15 cos10πt trong đó x tính bằng cm; t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là

A.  0,1s.

B. 0,05s.

C. 0,4s.

D. 0,2s

Câu 5:

Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chứng tỏ ánh sáng

A. có tính chất sóng.

B. là sóng siêu âm.

C. là sóng dọc.

D. có tính chất hạt.

Câu 6:

Hai nguồn kết hợp là hai nguồn sóng

A. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi.

B. cùng biên độ và cùng pha

C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi

D. cùng tần sổ và cùng biên độ.

Câu 7:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là λ, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D. Khoảng vân là

A. λaD

B. λDa

C. Daλ

D. λaD

Câu 8:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, khối lượng của vật nhỏ là m. Tần số dao động điều hòa cùa vật nặng là

A. mk

B. 2π km

C. km

D. 12πkm

Câu 9:

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x = 6cos(10t) trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Độ dài quỹ đạo của vật bằng

A. 6cm

B. 0,6cm

C. 12cm

D. 24cm

Câu 10:

Sóng cơ có tần số 16 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 4 m/s. Bước sóng trong môi trường đó bằng

A. 6,4m

B. 0,25m

C. 4m

D. 64m

Câu 11:

Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 2202cos100πt (V). Cứ mỗi giây số lần điện áp này bằng 0 là

A. 100 lần

B. 50 lần

C. 200 lần

D. 2 lần

Câu 12:

Một đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωtV gồm R nối tiếp với tụ điện (C là điện dung của tụ điện). Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ thức

Câu 13:

Tốc độ của một vật dao động điều hoà cực đại

A. lúc vật đi qua vị trí cân bằng

B. tại thời điểm ban đầu

C. sau khi bắt đầu chuyển động một phần tư chu kì.

D. tại vị trí biên.

Câu 14:

Cách làm giảm hao phí trên đường dây tải điện trong quá trình truyền tải điện năng đi xa là

 A. tăng điện áp tức thời.

B. giảm điện áp tức thời tại trạm phát

C. tăng điện áp hiệu dụng tại trạm phát.

D. giảm điện áp hiệu dụng tại trạm phát.

Câu 15:

Dây AB căng ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 100m/s

B. 50m/s

C. 25m/s

D. 2,5m/s

Câu 16:

Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà

A. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

 B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

C. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

Câu 17:

Đặt điện áp xoay chiều u = 2202cos100πtV vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện chay qua mạch là i = 2.cos100πt+0,25πV. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là cos

A. 400W

B. 220W

C. 1102W

D. 2202W

Câu 18:

Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2pF. Tần số dao động của mạch là

A. 2,5 kHz  

B. 2,5 mHz

C. 1 kHz

D. 1 mHz

Câu 19:

Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?

A. chiết suất của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.

B. chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn.

C. chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn thì lớn hơn

D. chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.

Câu 20:

Một trạm phát sóng điện từ truyền từ mặt đất lên vệ tinh theo phương thẳng đứng hướng lên. Tại một điểm trên phương truyền sóng véc tơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại, hướng về phía Đông, hướng và độ lớn véc tơ cảm ứng từ tại điểm đó

A. hướng về phía Bắc, độ lớn cực đại.

B. hướng về phía Đông, độ lớn cực đại.

C. hướng về phía Nam, độ lớn cực đại.

D. hướng về phía Tây, độ lớn cực đại.

Câu 21:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(10t) (t tính bằng s). Tại thời điểm t = 1,5s , pha dao động của vật là

 A. 20 rad

B. 10 rad

C. 15 rad

D. 30 rad

Câu 22:

Một con lắc đơn gồm một hòn bị khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì bằng 3s thì hòn bị chuyển động trên cung tròn 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 5cm kể từ vị trí cân bằng là:

A. 15/12 s

B. 18/12 s

C. 21/12 s

D. 2s

Câu 23:

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng có cùng tần số 30 Hz và cùng pha.Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách hai nguồn sóng là 40 cm và 60 cm. Tính từ đường trung trực thì vân đi qua M là

A. vân cực đại thứ nhất.  

B. vân cực tiểu thứ nhất

C. vân cực tiểu thứ hai.

D. vân cực đại thứ nhất.

Câu 24:

Một vật nhỏ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trên trục Ox. Thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng, ở thời điểm t1 = π6 s vật chưa đổi chiều chuyển động, động năng của vật giảm đi 4 lần so với lúc đầu. Từ lúc đầu đến thời điểm t2 = 5π12 s vật đi được quãng đường 12cm. Tốc độ ban đầu của vật là

A. 8 cm/s

B. 16 cm/s

C. 10 cm/s

D. 20 cm/s

Câu 25:

Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. 7,5 A

B. 7,5 mA

C. 0,15 A

D. 15 mA

Câu 26:

Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2 với chu kì 2s. Quả cầu nhỏ của con lắc có khối lượng 50g. Biết biên độ góc bằng 0,15 rad. Lấy π2 = 10. Cơ năng dao động của con lắc bằng

A. 0,5625 J

B. 5,6250 J

C. 0,5625 mJ

D. 5,6250 mJ

Câu 27:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380nm đến 760nm. M là một điểm sáng trên màn cách vân sáng trung tâm 2cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng ngắn nhất là

A. 384,6 nm

B. 714,3 nm

C. 380 nm

D. 717,7 nm

Câu 28:

Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm to = 0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A. Tại thời điểm t = 3T4 thì

A. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ A đến B và bản A tích điện âm

B. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ A đến B và bản A tích điện dương.

C. Cdòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ B đến A và bản A tích điện dương.

D. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ B đến A và bản A tích điện âm.

Câu 29:

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở thuần 10 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i =2 cos 120πt A. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian t = 0,5 phút bằng

A. 600 J

B. 1000 J

C. 200 J

D. 400 J

Câu 30:

Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng O với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm ban đầu chất điểm có li độ 4 cm. Phương trình dao động của chất điểm là

A. x= 4.cos20πt+0,5π cm

B. x= 4.cos20πt-0,5π cm

C. x= 4.cos20πt cm

D. x= 4.cos20πt+π cm

Câu 31:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,75. Khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trên màn khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 (ở hai bên vân sáng trung tâm) là

A. 10 mm

B. 6 mm

C. 4 mm

D. 8 mm

Câu 32:

Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,8 N thì vật đạt tốc độ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,52N thì tốc độ của vật là 0,52 m/s. Cơ năng của vật là

A. 2,5 J

B. 0,5 J

C. 0,05 J

D. 0,25 J

Câu 33:

Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 300 V. Nếu giảm bớt một phần ba tổng số vòng dây của cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu của nó là

A. 110 V

B. 100 V

C. 200 V

D. 220 V

Câu 34:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tụ do. Tại thời điểm t = 0 điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động này là

A. 3 t

B. 4 t.

C. 6 t.

D. 8 t.

Câu 35:

Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài 120 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách giữa hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút dao động cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là

A. 2

B. 8

C. 6

D. 10

Câu 36:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. BiếtL1 + L2 = 0,8 H. Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng UL vào L như hình vẽ. Tổng giá trị L3 + L4 gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 1,57 H

B. 0,98 H

C. 1,45 H

D. 0,64 H

Câu 37:

Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 1/7 m thì M lại là vân tối. Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất 16/35 m thì M lại là vân tối. Khoảng cách hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch chuyển bằng

A. 3 m

B. 1 m

C. 1,8 m

D. 1,5 m

Câu 38:

Tại vị trí O trong trên mặt đất có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra không gian với công suất không đổi. Hai điểm P và Q lần lượt trên mặt đất sao cho OP vuông góc với OQ. Một thiết bị xác định mức cường độ âm M bắt đầu chuyển động thẳng với gia tốc a không đổi từ P hướng đến Q, sau khoảng thời gian t1 thì M đo được mức cường độ âm lớn nhất; tiếp đó M chuyển động thẳng đều và sau khoảng thời gian 0,125 t1 thì đến điểm Q. Mức cường độ âm đo được tại P là 20 dB. Mức cường độ âm tại Q mà máy đo được là

A. 26 dB

B. 6 dB

C. 4 dB

D. 24 dB

Câu 39:

Hai con lắc lò xo đặt trên mặt nẳm ngang không ma sát, hai đầu gắn hai vật nặng khối lượng m1 = m2 hai đầu lò xo còn lại gắn cố định vào hai tường thẳng đứng đối diện sao cho trục chính của chúng trùng nhau. Độ cứng tương ứng của mỗi lò xo lần lượt là k1 = 100N/m, k2 = 400N/m. Vật m1 đặt bên trái, m2 đặt bên phải. Kéo m1 về bên trái và m2 về bên phải rồi buông nhẹ hai vật cùng thời điểm cho chúng dao động điều hòa cùng cơ năng 0,125 J. Khi hai vật ở vị trí cân bằng chúng cách nhau 10cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động là

A. 2,5 cm

B. 9,8 cm

C. 6,25 cm

D. 3,32 cm

Câu 40:

Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B cách nhau 16cm dao động theo phương thẳng đứng và tạo sóng kết hợp có bước sóng 3cm. Một đường thẳng d nằm trên mặt nước vuông góc với đoạn AB và cắt AB tại H, cách B là 1cm (H không thuộc đoạn AB). Điểm M nằm trên đường thẳng d dao động với biên độ cực đại cách B một khoảng gần nhất là

A. 3,33 cm

B. 1,25 cm

C. 0,03 cm

D. 2,1 cm