Tổng hợp đề thi thử Vật Lí cực hay có lời giải năm 2020 (đề số 12)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng

A. điện - phát quang

B. hóa - phát quang

C. nhiệt - phát quang

D. quang - phát quang

Câu 2:

Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng

A. giao thoa ánh sáng

B. nhiễu xạ ánh sáng

C. tán sắc ánh sáng

D. phản xạ ánh sáng

Câu 3:

Với thấu kính hội tụ có tiêu cự f, ảnh của vật thật qua thấu kính đó sẽ cùng chiều với vật khi vật đặt các thấu kính một khoảng

A. lớn hơn 2f

B. nhỏ hơn f

C. lớn hơn f

D. bằng f

Câu 4:

Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra

A. lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó

B. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh

C. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và các nam châm đặt trong nó

D. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó

Câu 5:

Nếu cường độ dòng điện chạy trong khung dây dẫn tròn tăng 2 lần và đường kính khung dây dẫn đó tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây đó

A. không đổi

B. tăng 2 lần

C. giảm 2 lần

D. tăng 4 lần

Câu 6:

Sóng siêu âm có tần số

A. lớn hơn 2000 Hz

B. nhỏ hơn 16 Hz

C. lớn hơn 20000 Hz

D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz

Câu 7:

Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ

B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt

C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X

D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học

Câu 8:

Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng

A. Màu đỏ

B. Màu tím

C. Màu vàng

D. Màu lục

Câu 9:

Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì

A. Chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song

B. Chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song

C. Chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ

D. Chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ

Câu 10:

Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 1,8 J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 1,5 J và nếu đi thêm đoạn S nữa thì động năng là (biết trong quá trình này vật chưa đổi chiều chuyển động)

A. 0,9 J

B. 1,0 J

C. . 0,8 J

D. 1,2 J

Câu 11:

Có ba phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = 0,5R; tụ điện C. Mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phần tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng là

A. 0,29I

B. 0,33I

C. 0,25I

D. 0,22I

Câu 12:

Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10cm. Khi đi qua li độ x = 5cm thì vật có động năng bằng 0,3 J. Độ cứng của lò xo là

A. 80 N/m

B. 100 N/m

C. 50 N/m

D. 40 N/m

Câu 13:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật trong thời gian 0,25T bằng

Câu 14:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6.10-3 mm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là

A. 9

B. 7

C. 6

D. 8

Câu 15:

Một người viễn thị phải đeo sát mắt một kính có độ tụ 2dp để đọc được dòng chữ nằm cách mắt gần nhất là 25cm. Nếu người ấy thay kính nói trên bằng kính có độ tụ 1dp thì sẽ đọc được dòng chữ gần nhất cách mắt bao nhiêu?

B. 30 cm

C. 34,3 cm

Câu 16:

Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r mắc nối tiếp với điện trở ngoài R = r cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là

A. 4 A

B. 1,5 A

C. 2 A

D. 3 A

Câu 17:

Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ một môi trưòng trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 37 độ. Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là

A. vàng, lam và tím

B. đỏ, vàng và lam

C. lam và vàng

D. lam và tím

Câu 18:

Tính tốc độ của ánh sáng trong môi trường nước. Biết tia sáng truyền từ không khí vào nước với góc tới là i = 300 thì góc khúc xạ trong nước r = 220 Lấy vận tốc ánh sáng ngoài không khí là c = 3.108 m/s

A. 1,5.108 m/s

B. 2.108 m/s

C. 2,247.108 m/s

D. 2,32.108 m/s

Câu 19:

Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay và có độ lớn B = 0,02T. Từ thông cực đại gửi qua khung là

A. 0,025 Wb

B. 0,15 Wb

C. 1,5 Wb

D. 15 Wb

Câu 20:

Cho hai chất điểm M, N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm O, bán kính R = 10cm với cùng tốc độ dài là 1m/s. Biết góc MON bằng 300. Gọi K là trung điểm MN, hình chiếu của K xuống một đường kính đường tròn có tốc độ trung hình trong một chu kì xấp xỉ bằng

A. 30,8 cm/s

B. 86,6 cm/s

C. 61,5 cm/s

D. 100 cm/s

Câu 21:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m1 quỹ đạo dừng m2 thì bán kính giảm 27 ro (ro là kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng thêm 300%. Bán kính của quỹ đạo dừng m1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 60ro

B. 50ro

C. 40ro

D. 30ro

Câu 22:

Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị e1, e2 và e3. Ở thời điểm mà e1 = 30V  thì |e2 – e3| = 30V. Giá trị cực đại của e1

A. 40,2 V

B. 51,9V

C. 34,6 V

D. 45,1 V

Câu 23:

Một lò xo nhẹ có k = 100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo hai vật nặng m1 = m2 = 100 (g). Khoảng cách từ m2 tới mặt đất là h = 4,9/18 (m). Bỏ qua khoảng cách hai vật. Khi hệ đang đứng yên ta đốt dây nối hai vật. Hỏi khi vật m2 chạm đất thì m1 đã đi được quãng đường bằng bao nhiêu?

A. s = 4,5 cm

B. s = 3,5 cm

C. s = 3,25 cm

D. s = 4,25 cm

Câu 24:

Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là Eo và Bo. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5Bo thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là

A. 0,5Eo

B. Eo

C. 2Eo

D. 0,25Eo

Câu 25:

Cường độ dòng điện không đổi được xác định bằng công thức nào sau đây?

A. I = q.t

B. I = tq

C. I = qt

D. I = qe

Câu 26:

Hạt nhân C512 được tạo thành bởi các hạt

A. êlectron và nuclôn

B. prôtôn và nơtron

C. nơtron và êlectron

D. prôtôn và êlectron

Câu 27:

Giới hạn quang điện của đồng là 0,3μm Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ có giá trị là

A. 0,4 μm

B. 0,2 μm

C. 0,25 μm

D. 0,1 μm

Câu 28:

Một sóng cơ có biên độ A và bước sóng λ. Quãng đường sóng truyền đi được trong một phần tám chu kì là

A. A22

B. λ4

C. A4

D. λ8

Câu 29:

Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là

A. λ4

B. 2λ

C. λ

D. λ2

Câu 30:

Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn giảm dần là

A. Tia tử ngoại, tia γ tia X, tia hồng ngoại

B. Tia γ tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại

C. Tia X, tia γ tia tử ngoại, tia hồng ngoại

D. Tia γ tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại

Câu 31:

Tia α là dòng các hạt nhân

A. 12H

B. 13H

C. 24H

D. 23H

Câu 32:

Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện và một cuộn cảm. Khi thu được sóng điện từ có bước sóng λ người ta đo được khoảng thời gian liên tiếp để điện áp trên tụ có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng là 5.109 s. Bước sóng  có giá trị là

A. 5 m

B. 6 m

C. 7 m

D. 8 m

Câu 33:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0,25s vật có vận tốc v=2π2 cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là

A. x=4cos2πt+π2cm

B. x=4cosπt+π2cm

C. x=4cosπtπ2cm

D. x=4cos2πtπ2cm

Câu 34:

Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình uA=uB=4cos(40πt)cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với AMBM=103cm, phần tử chất lỏng có tốc độ dao động cực đại bằng π

A. 120π cm/s

B. 100π cm/s

C. 80π cm/s

D. 160π cm/s

Câu 35:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 1002V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là 5/π mWB. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây là

A. 200

B. 300

C. 500

D. 400

Câu 36:

Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u=Uocosωt. Khi R=100 Ω, thì công suất mạch đạt cực đại Pmax=100 W. Giá trị nào của R sau đây cho công suất của mạch là 80 W?

A. 70 Ω

B. 60 Ω

C. 50 Ω

D. 80 Ω

Câu 37:

Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động ζ=6 V, điện trở trong r=0,1Ω, mạch ngoài gồm bóng đèn có điện trở Rd=11Ω và điện trở R=0,9Ω. Biết đèn sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn là

A. Udm=11V;Pdm=11W

B. Udm=11V;Pdm=55W

C. Udm=5,5V;Pdm=275W

D. Udm=5,5V;Pdm=2,75W

Câu 38:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động x=Acosωtπ/6. Gọi Wđ, Wt lần lượt là động năng, thế năng của con lắc. Trong một chu kì WđWt là 1/3 s. Thời điểm vận tốc v và li độ x của vật thỏa mãn v=ωx lần thứ 2016 kể từ thời điểm ban đầu là

A. 503,71 s

B. 1007,958 s

C. 2014,21 s

D. 703,59 s

Câu 39:

Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc =10rad/s. Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sơi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB = 9cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là:

A. 1603cm/s

B. 403cm/s

C. 160cm/s

D. 180cm/s

Câu 40:

Cho hệ như hình vẽ. Khung dây không điện trở ABCD có AB song song với ED đặt nằm ngang; tụ có C=4.107 F, lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m đoạn dây dài l = 20 cm tiếp xúc với khung và có thể chuyển động tịnh tiến dọc theo khung không ma sát. Hệ đặt trong từ trường đều có B vuông góc với mặt phẳng khung, độ lớn B = 104T. Tịnh tiến MN khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi buông ra. Sau đó MN dao động điều hòa. Tìm tần số góc của dao động

A. 5π rad/s

B. 2,5π rad/s

C. 3,5π rad/s

D. 4,5π rad/s