Tổng hợp đề thi thử Vật Lí cực hay có lời giải năm 2020 (đề số 14)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Nuclôn là tên gọi chung của prôtôn và

A. pôzitron

B. electron

C. nơtrinô

D. nơtron

Câu 2:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiêp. Biết cảm kháng của của cuộn cảm là zL, dung kháng là zC. Nếu zL=zC thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

B. trễ pha 300 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

C. sớm pha 600 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

D. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

Câu 3:

Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch dao động là

A. 12πLC

B. 1LC

C. 2πLC

D. LC

Câu 4:

Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt

B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

C. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được.

D. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được.

Câu 5:

Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 550nm vào một chất huỳnh quang thì chất này có thể phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là

A. 650 nm

B. 540 nm 

C. 480 nm

D. 450 nm

Câu 6:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt+φ U>0, ω>0 vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là

A. UωL

B. 2UωL

C. UωL

D. U2ωL

Câu 7:

Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là 

A. λ2

B. λ4

C. 2λ

D. λ

Câu 8:

Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 μm. Trong chân không, chiếu ánh sáng đơn sắc vào một tấm đồng. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng

A. 0,41 μm

B. 0,32 μm

C. 0,25 μm

D. 0,36 μm

Câu 9:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

A. A1 + A2

B. A12 + A22

C. A1 - A2

D. A1 - A2

Câu 10:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại VTCB. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là

A. 2kx2

B. kx/2

C. 2kx

D. kx22

Câu 11:

Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16W, giá trị của điện trở R bằng

A. 5 Ω

B. 6 Ω

C. 4 Ω

D. 3 Ω

Câu 12:

Hai điện tích q1=+q,  q2=-q và đặt tại A và B trong không khí, biết AB = 2a. Tại M trên đường trung trực của AB thì EM có giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó là

A. 8kq36a2             

B. kqa2             

C. 2kqa2             

D. 4kqa2             

Câu 13:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là zL. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. RR2+zL2

B. R2+zL2R

C. R2+zL2R

D. RR2-zL2

Câu 14:

Một kính lúp là một thấu kính hội tụ có độ tụ 10 dp. Mắt người quan sát có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20 cm. Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là

A. 2,5

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 15:

Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường

A. rắn, khí và chân không.

B. rắn, lỏng và khí.

C. rắn, lỏng và chân không.

D. lỏng, khí và chân không.

Câu 16:

Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ mo chuyển động với tốc độ v thì nó có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là

A. m01+vc2

B. m01-vc2

C. m0.1+vc2

D. m0.1-vc2

Câu 17:

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật

A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật

B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật

C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật.

D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.

Câu 18:

Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u=2202 cos100πt-π4 V (t tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5ms là

A. -220V

B. 1102 V

 C. 220V

D. -1102 V

Câu 19:

Cho phản ứng hạt nhân: H24e + N714  H11 + X số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là

A. 8 và 9

B. 9 và 17   

C. 9 và 8

D. 8 và 17

Câu 20:

Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 μm. Lấy h=6,625.10-34J.s, c=3.108m/s 1eV=1,6.10-19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là.        .

A. 0,66.10-3 eV

B. 1,056.10-25 eV

C. 0,66 eV

D. 2,2.10-19 eV

Câu 21:

Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau

A. π/4

B. π/3

C. 3π/4

D. 2π/3

Câu 22:

Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L+6 (dB). Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là

 A. 80,6 m

B. 120,3 m

C. 200 m

D. 40 m

Câu 23:

Cho phản ứng hạt nhân C612 + γ 3 H24e. Biết khối lượng của C612 H24e lần lượt là 11,9970 u và 4,0015 u lấy1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ γ để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 7 MeV

B. 6 MeV

C. 9 MeV

D. 8 MeV

Câu 24:

Cho rằng một hạt nhân urani U92235 khi phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200 MeV. Lấy NA=6,02.1023 mol-1, 1 eV = 1,6.10-19 J và khối lượng mol của urani U92235 là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi 2 g urani U92235phân hạch hết là

 

A. 9,6.1010 J

B. 10,3.1023 J

 C. 16,4.1023 J

D. 16,4.1010 J

Câu 25:

Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 7 %

B. 4 %

C. 10 %

D. 8 %

Câu 26:

Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động  ξ = 12V điện trở trong r = 2,5 Ω mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 Ω mắc nối tiếp với điện trở R. Công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất là

A. 20 W

B. 25 W

C. 14,4 W 

D. 12 W

Câu 27:

Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2.106 m/s vào vùng không gian có từ trường đều B=0,02T theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết diện tích của hạt proton là +1,6.10-19 C. Lực Lozent tác dụng lên hạt có độ lớn là

A. 3,2.10-14 N

B. 6,4.10-14 N

C. 3,2.10-15 N

D. 6,4.10-15 N

Câu 28:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch là i=2cos100πt(A) Khi cường độ dòng điện i=1Athì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng

A. 503V

 B. 502V

C. 50 V

D. 100 V

Câu 29:

Đặt điện áp xoay chiều u=2006 cosωt V (ωthay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 1003Ω cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt Imax. Giá trị của Imax bằng

A. 2 A

B. 6 A

C. 3 A  

D. 22 A

Câu 30:

Một bể đáy rộng chứa nước có cắm một cây cột cao 80 cm, độ cao mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300. Bóng của cây cột do nắng chiếu tạo thành trên đáy bể có độ dài tính từ chân cột là

A. 11,5 cm

B. 51,6 cm

C. 85,9 cm

D. 34,6 cm

Câu 31:

Đồ thị hình bên biểu diễn sự biến thiên theo thời gian t của li độ u một vật dao động điều hòa. Điểm nào trong các điểm A, B, C, D lực hồi phục làm tăng tốc vật?

A. Điểm A

B. Điểm B

C. Điểm C

D. Điểm D

Câu 32:

Dùng một sợi dây động có đường kính tiết diện d = 1,2 mm để quấn thành một ống dây dài. Dây có phủ một lớn sơn cách điện mỏng. Các vòng dây được cuốn sát nhau. Khi cho dòng điện qua ống dây người ta đo được cảm ứng từ trong ống dây là B = 0,004 T. Cho biết dây dài l = 60 m, điện trở suất của đồng bằng 1,76.10-8 Ωm. Hiệu điện thế U đặt vào hai đầu ống dây là

A. 3,5 V

B. 4,5 V 

C. 6,3 V

D. 12 V

Câu 33:

Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn là 99±1(cm) chu kì dao động nhỏ của nó là 2±0,02(s). Lấy π2=9,87 và bỏ qua sai sốcủa số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là

A. 9,8±0,03 m/s2

B. 9,8±0,2m/s2

C. 9,7±0,2m/s2

D. 9,7±0,3 m/s2

Câu 34:

Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30cm, Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A' của nó qua thấu kính có đồ thị được biểu diễn như hình vẽ bên. Khoảng cách lớn nhất giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động có giá trị gần với

A. 35,7 cm

B. 25 cm

C. 31,6 cm

D. 41,2 cm

Câu 35:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 5 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây 

A. 5,9 mm

B. 6,7 mm

C. 5,5 mm

D. 6,3 mm

Câu 36:

Một con lắc đơn có chiều dài 1,92 m treo vào điểm T cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao động trên quỹ đạo OBC (được minh họa bằng hình bên). Biết TD = 1,28 m, α1= α2 = 40. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g=π2. Chu kì dao động của con lắc là

Một con lắc đơn có chiều dài 1,92 m treo vào điểm T cố định (ảnh 1)

A. 2,26s

B. 2,61s

C. 1,60s

D. 2,77s

Câu 37:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi electron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ v(m/s). Biết bán kính Bo là r0. Nếu electron chuyển động trên một quỹ quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là 144πr0vsthì electron này đang chuyển động trên quỹ đạo

A. O

B. P

C. M

D. N

Câu 38:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai điểm M và N đối xứng qua vân trung tâm có hai vân sáng bậc 4. Dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe. So với lúc chưa dịch chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN lúc này giảm đi

A. 6 vân

B. 7 vân

C. 2 vân

D. 4 vân

Câu 39:

Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s để thu được sóng điện từ có bước sóng từ 40 m đến 1000 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện có giá trị

A. từ 90 pF đến 56,3 nF

B. từ 9 pF đến 56,3 nF

C. từ 90 pF đến 56,3 nF

D. từ 9 pF đến 5,63 nF