Tổng hợp đề thi thử Vật Lí cực hay có lời giải năm 2020 (đề số 15)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = -kx. Nếu F tính bằng niutơn (N), X tính bằng mét (m) thì k tính bằng

A. N/m2

B. N.m2

C. N/m

D. N.m

Câu 2:

Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là

A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ

B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao

C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống

D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao

Câu 3:

Khi dùng một thấu kính hội tụ tiêu cự f làm kính lúp để nhìn một vật, ta phải đặt vật cách kính một khoảng

A. giữa f và 2f

B. bằng f

C. nhỏ hơn hoặc bằng f

D. lớn hơn f

Câu 4:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là

A. ω2LC=R

B. ω2LC=1

C. ωLC=R

D. ωLC=1

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hạt electron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 C

B. Hạt electron là hạt có khối lượng m=9,1.10-31 kg 

C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion

D. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác

Câu 6:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC.Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. RR2+ZL-ZC2

B. R2+ZL-ZC2R

C. R2+ZL+ZC2R

D. RR2+ZL+ZC2

Câu 7:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1,φ1 và A2,φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công thức

A. tanφ=A1.cosφ1+A2.cosφ2A1.sinφ1+A2.sinφ2

B. tanφ=A1.sinφ1+A2.sinφ2A1.cosφ1-A2.cosφ2

C. tanφ=A1.sinφ1+A2.sinφ2A1.cosφ1+A2.cosφ2

B. tanφ=A1.sinφ1-A2.sinφ2A1.cosφ1+A2.cosφ2

Câu 8:

Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích -2μC từ A đến B là 4 mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là

A. 2V

B. 2000V

C. -8V

D. -2000V

Câu 9:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC.Tổng trờ của đoạn mạch là:

A. R2+ZL+ZC2

B. R2-ZL+ZC2

C. R2-ZL-ZC2

D. R2+ZL-ZC2

Câu 10:

Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường

A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng

B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng

C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng

D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng

Câu 11:

Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một điện tích 7.10-2 C giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Suất điện động của nguồn điện này là

A. 9V

B. 10V

C. 2V   

D. 15V

Câu 12:

Công của dòng điện có đơn vị là

A. J/m

B. kWh

C. W

D. kVA

Câu 13:

Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có

A. tần số khác nhau

B. biên độ âm khác nhau

C. cường độ âm khác nhau

D. độ to khác nhau

Câu 14:

Từ một mạch kín đặt trong một từ trường, từ thông qua mạch biến thiên một lượng Df trong một khoảng thời gian t Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín này được xác định theo công thức

A. eC=t2ϕ

B. eC=ϕt

C. eC=tϕ

D. eC=ϕ2t

Câu 15:

 

Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện là

 

A. hiệu điện thế giữa hai bản tụ

B. điện dung của tụ điện

C. điện tích của tụ điện   

D. cường độ điện trường giữa hai bản tụ

Câu 16:

 

Hai khung dây trong có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây một có đường kính 20cm và từ thông qua nó là 30 Wb. Khung dây hai có đường kính 40 cm từ thông qua nó là

 

A. 60Wb

B. 120 Wb

C. 15 Wb

D. 7,5 Wb

Câu 17:

Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng

A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

Câu 18:

Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật Cu – lông khi đặt điện tích trong chân không

A. F=kq1q2r2

B. F=kq1q2r2

C. F=kq1q2r2

D. F=kq1q2r

Câu 19:

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có tần số là

A. f=I04πQ0

B. f=I0πQ0

C. f=I02πQ0

D. f=2πI0Q0

Câu 20:

Cảm ứng từ trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện không đổi chạy qua

A. tỷ lệ với tiết diện ống dây

B. là đều

C. luôn bằng 0

D. tỷ lệ với chiều dài ống dây

Câu 21:

Mắt cận thị khi không điều tiết có

A. độ tụ nhỏ hơn độ tụ mắt bình thường

B. điểm cực cận xa mắt hơn mắt bình thường

C. điểm cực viễn xa mắt hơn mắt bình thường

D. độ tụ lớn hơn độ tụ mắt bình thường

Câu 22:

Cho dòng điện chạy qua ống dây, suất điện động tự cảm trong ống dây có giá trị lớn khi

A. dòng điện có giá trị lớn

B. dòng điện tăng nhanh

C. dòng điện có giá trị nhỏ

D. dòng điện không đổi

Câu 23:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi

A. lò xo không biến dạng

B. vật có vận tốc cực đại

C. vật đi qua vị trí cân bằng

D. lò xo có chiều dài cực đại

Câu 24:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=4sinπt+π6cm t tính bằng s. Quãng đường chất điểm đi được sau 7 giây kể từ t = 0 là

A. 56cm

B. 48cm

C. 58cm

D. 54cm

Câu 25:

Nguồn điện với suất điện động ξ điện trở trong r mắc nối tiếp với điện trở ngoài R = r cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là

A. 4A

B. 1,5A

C. 2A

D. 3A

Câu 26:

Đặt một vật AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cho ảnh thật lớn gấp 4 lần vật và cách vật 150cm. Xác định tiêu cự của thấu kính nói trên

A. 20cm

B. 24cm

C. 30cm

D. 32cm

Câu 27:

Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoảng r tác dụng lên nhau lực có độ lớn bằng F. Khi đưa chúng vào trong dầu hoả có hằng số điện môi ε = 2 và tăng khoảng cách giữa chúng gấp 4r thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng là

A. 8F

B. 0,25F

C. 0,03125 F

D. 0,125 F

Câu 28:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động là 20mJ và lực đàn hồi cực đại là 2 N. I là điểm cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi điểm I chịu tác dụng của lực kéo đến khi chịu tác dụng của lực nén có cùng độ lớn 1 N là 0,1 s. Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong 0,2 s là

A. 1cm

B. 2cm

C. 2 - 3 cm

D. 23 cm

Câu 29:

Tổng hợp hai dao động x1=a1cos10t+π/2 cm,x2=a2cos10t+2π/3 cm (a1, a2 là các số thực) là dao động có phương trình x=5cos10t+π6 cm. Chọn biểu thức đúng:

A. a1a2=-2

B. a1.a2=-503

C. a1.a2=503

D. a1a2=2

Câu 30:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i = 2 cos (100πt) (A). Tại thời điểm điện áp có giá trị 50 V và đang tăng thì cường độ dòng điện là

A. 1A

B. -1A

C. 3A

D. -3A 

Câu 31:

Một chất phóng xạ α có chu kì bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này phát ra 8n hạt α. Sau 415 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này chỉ phát ra được n hạt α. Giá trị của T

A. 12,3 năm

B. 138 ngày

C. 2,6 năm

D. 3,8 ngày

Câu 32:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và con lắc có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là  thì vận tốc của vật là -203 cm/s. Lấy π2=10. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3π cm thì động năng của con lắc là

A. 0,03 J

B. 0,36 J

C. 0,72 J

D. 0,18 J

Câu 33:

Hình bên là độ thì biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,33a

B. 0,31a

C. 0,35a

D. 0,37a

Câu 34:

Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây của phần ứng có ba suất điện động có giá trị e1, e2 và e3. Ở thời điểm mà e1=30V thì tích e2.e3=-300V2. Giá trị cực đại của e1 

A. 50V

B. 35V

C. 40V

D. 45V

Câu 35:

Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng λ để “đốt” các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 6 mm3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 45.108  photon của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt cháy hoàn toàn 1mm3 mô là 2,53 J.  Lấy h=6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s. Giá trị của λ là:

A. 589 nm

B. 683 nm

C. 489 nm

D. 485 nm

Câu 36:

Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1, F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng , độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết m1 + m2 = 1,2 kg 2F2=3F1. Giá trị của m1

A. 600 g

B. 720 g

C. 480 g

D. 400 g

Câu 37:

Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử day dao động với cùng biên độ 5mm là 80cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 0,21

B. 0,41

C. 0,14

D. 0,12

Câu 38:

Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là

A. 2,0

B. 2,1

C. 2,3

D. 2,2

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định U=U0 cos2πft V trong đó U0, f  không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R mắc nối tiếp nhau trong đó L, C không đổi còn R thay đổi được. Điều chỉnh R thì thấy khi R=R1, R=R2 thì công suất của mạch tương ứng là P1 và P2 2P1=2P2. Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện trong hai trường hợp tương ứng là φ1và φ2 thỏa mãn φ1+φ2 =7π12 Khi R=R0 thì công suất của mạch là cực đại và bằng 100W. Giá trị của P1 là

A. 503W

B. 25W

C. 252W

D. 12,5W