Tổng hợp đề thi thử Vật Lí cực hay có lời giải năm 2020 (đề số 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Người ta xây dựng đường dây tải điện 500kV để truyền tải điện năng nhằm mục đích

A. tăng công suất nhà máy điện.

B. tăng dòng điện trên dây tải

C. tăng hệ số công suất nơi tiêu thụ

D. giảm hao phí khi truyền tải.

Câu 2:

Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường:

A. là phương ngang

B. là phương thẳng đứng

C. trùng với phương truyền sóng

D. vuông góc với phương truyền sóng

Câu 3:

Khi nói về tia β, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia β phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng

 B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia β bị lệch về phía bản âm của tụ điện

 C. Khi đi trong không khí, tia β làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng

D. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số proton không được bảo toàn.

Câu 4:

Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động cùa vặt lặp lại như cũ được gọi là

A. chu kì dao động.

B. pha ban đầu của dao động

C. tần số dao động.

D. tần số góc của dao động.

Câu 5:

Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon

B. Photon tồn tại ở trạng thái chuyển động

C. ánh sáng truyền đi năng lượng các photon ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng

D. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau

Câu 6:

Một vật dao động cưởng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos0,5πft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số của dao động cưỡng bức của vật là

A. 0,25f 

B. f

C. 0,5f

D. 0,5πf

Câu 7:

Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ

A. luôn ngược pha

B. luôn cùng pha

C. cùng tần số.

D. không cùng loại

Câu 8:

Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:

 A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ

B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ

C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp

D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ

Câu 9:

So với hạt nhân B510o hạt nhân C2040a có nhiều hơn:

A. 15 nơtrôn và 15 prôtôn

B. 15 nơtrôn và 10 prôtôn

C. 30 nơtrôn và 15 prôtôn 

D. 10 nơtrôn và 15 prôtôn

Câu 10:

Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng

A. quang - phát quang.

B. Tán sắc ánh sáng

C. Quang điện trong

D. Huỳnh quang

Câu 11:

Dòng điện xoay chiều có cường độ i = cos 100πt-π2A chạy trên một dây dẫn. Trong thời gian 1s số lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng 2,8 A là

A. 100

B. 50

C. 400

D. 200

Câu 12:

Cường độ dòng điện i=22cos100πt A có giá trị hiệu dụng là:

A. 2A 

B. 2A

C. 22A

D. 4A

Câu 13:

Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là:

A. 100 cm/s

B. 40 cm/s

C. 5 cm/s

D. 20 cm/s

Câu 14:

Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 4.10-6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1πA. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch bằng

A. 12000Hz

B. 25000Hz

C. 6250Hz

D. 12500Hz

Câu 15:

Dòng điện tức thời luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch đó:

A. gồm cuộn cảm mắc nối tiếp với tụ điện.

 B. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm

C. chỉ có tụ điện.

D. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện.

Câu 16:

Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Biết trong quá trình dao động, độ lớn lực căng dây lớn nhất gấp 1,05 lần độ lớn lực căng dây nh ỏ nhất. Con lắc dao động với biên độ góc là:

A. 0,98 rad

B. 10,38 rad

C. 0,31 rad

D. 0,18 rad

Câu 17:

Vecto cường độ điện trường của sóng điện từ ở tại điểm M có hướng thẳng đứng từ trên xuống, véc tơ cảm ứng từ của nó nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng này đến điểm M từ hướng nào?

A. Từ phía Nam

B. Từ phía Bắc

C. Từ phía Đông

D. Từ phía Tây.

Câu 18:

Chọn sự sắp xếp theo trật tự bước sóng tăng dần của các bức xạ

A. Tia tử ngoại, tia X, tia gamma

B. Tia tử ngoại, tia X, tia gamma

C. Tia gamma, tia X, tia tử ngoại

D. Tia gamma, tia tử ngoại, tia X.

Câu 19:

Trong các hạt nhân nguyên tử H24e, O816, F2656e, U92235, hạt nhân bền vững nhất là

A. H24e

B. O816

C. F2656e

D. U92235

Câu 20:

Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y - âng với sánh với sánh sáng đơn sắc có bước sóng X . Khoảng giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,2 mm. Trong khoảng cách giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 9 mm có số vân sáng là

A. 19 vân

B. 17 vân

C. 20 vân

D. 18 vân

Câu 21:

Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 20 pF đến 800 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên. Máy có thể bắt được sóng có bước sóng từ 10 m đến 1000 m. Giới hạn biến thiên của độ tự cảm của mạch là

A. 0,35 μH đến 350mH

B. 0,35 μH đến 14,07mH

C. 3,5μH đến 350mH

D. 1,4μH đến 0,35mH

Câu 22:

Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 41 Hz đến 69 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là

 A. 48 Hz

B. 64 Hz

C. 56 Hz

D. 52 Hz

Câu 23:

Một chất điểm dao đọng điều hòa không ma sát dọc theo trục Ox. Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn s thì động năng của chất điểm là 13,95 mJ. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất điểm chỉ còn 12,60 mJ. Nếu chất điểm đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của nó khi đó là

A. 11,25mJ

B. 6,68mJ

C. 10,35mJ

D. 8,85mJ

Câu 24:

Đặt một điện áp u = U0cosωt (U0, ωkhông đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết R = 100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng của tụ điện là:

A. 100 Ω

B. 1002 Ω

C. 200 Ω

D. 150 Ω

Câu 25:

Trong thí nghiệm của I - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1 và λ2=λ1+0,1μm. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 5mm. Bước sóng λ1 có giá trị là:

A. 0,4 μm 

B. 0,5 μm 

C. 0,3 μm 

D. 0,6 μm

Câu 26:

Theo thuyết Bo, bán kính quỹ đạo thứ nhất của electron trong nguyên tử hidro là r0=5,3.1011 m cho hằng số điện k=9.109Nm2C2. Hãy xác định tốc độ góc của electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân trên quỹ đạo này:

A. 6,8.1016 rad/s

B. 2,4.1016 rad/s

C. 4,6.1016 rad/s

D. 4,1.1016 rad/s

Câu 27:

Cho hạt prôtôn có động năng KP=1,46MeV bắn vào hạt nhân L37i đứng yên. Hai hạt nhân X sinh ra giốn nhau và có cùng động năng. Cho mLi=7,0142ump=1,0073umX=4,0015u góc tạo bởi các vectơ vận tốc của hai hạt X sau phản ứng là:

A. 168036'

B. 48018'

C. 600

D. 700

Câu 28:

Cho hạt prôtôn có động năng KP=1,46MeV bắn vào hạt nhân L37i đứng yên. Hai hạt nhân X sinh ra giốn nhau và có cùng động năng. Cho mLi=7,0142ump=1,0073umX=4,0015u góc tạo bởi các vectơ vận tốc của hai hạt X sau phản ứng là:

A. 168036'

B. 48018'

C. 600

D. 700

Câu 29:

Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng A, B cách nhau AB = 20cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA=uB=2.cos2πft+π/2mm (với t tính bằng s). Trên đoạn AB điểm dao động với biên độ 2mm ngược pha với trung điểm I của AB cách I một đoạn ngắn nhất là 2 (cm). Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là:

A. 10 

B. 6

C. 5

D. 9

Câu 30:

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 100g được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 1cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 2cm rồi truyền cho vật vận tốc 1030cm/s theo phương thẳng đứng để vật dao động điều hòa. Chọn chiều dương thẳng đứng lên trên, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng của vật. Lấy π2=10. Đồ thị nào sau đây diễn tả mối liên hệ giữa độ lớn lực đàn hồi và li độ của vật?

A. Hình 3

B. Hình 1

C. Hình 4

D. Hình 2

Câu 31:

Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có điện trở trong không đáng kể. Nối 2 cực máy phát với 1 cuộn dây thuần cảm. Khi rôto của máy quay với vận tốc góc n vòng/s thì cường độ dòng điện đi qua cuộn dây có cường độ hiệu dụng I. Nếu rôto quay với vận tốc 2n vòng/s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là:

A. I

B. 2I

C. 3I

D. I3 

Câu 32:

Đặt điện áp u=U0.cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 64 Ω và 144 Ω. Khi tần số là 120 Hz thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với u. Giá trị  là:

A. 50 Hz

B. 160 Hz

C. 80 Hz

D. 180 Hz

Câu 33:

Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi électron chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo K thì hai vạch quang phổ có bước sóng dài nhất tương ứng λ1=0,1216μm, λ2=0,1026μm. Bước sóng dài nhất mà nguyên tử phát ra khi électron chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L là

A. 0,6566 μm

B. 0,6769 μm

C. 0,6656 μm

D. 0,6577 μm

Câu 34:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tụ do. Tại thời điểm t = 0 điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động này là

A. 3t

B. 4t

C. 6t

D. 8t

Câu 35:

Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài 120 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách giữa hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút dao động cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là

A. 2

B. 8

C. 6

D. 10

Câu 36:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1L = L2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Biết L1+L2=0,8H. Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng UL vào L như hình vẽ. Tổng giá trị L3+L4 gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 1,57H

B. 0,98H

C. 1,45H

D. 0,64H

Câu 37:

Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 1/7m thì M lại là vân tối. Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất 16/35m thì M lại là vân tối. Khoảng cách hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch chuyển bằng

A. 3m

B. 1m

C. 1,8m

D. 1,5m

Câu 38:

Tại vị trí O trong trên mặt đất có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra không gian với công suất không đổi. Hai điểm P và Q lần lượt trên mặt đất sao cho OP vuông góc với OQ. Một thiết bị xác định mức cường độ âm M bắt đầu chuyển động thẳng với gia tốc a không đổi từ P hướng đến Q, sau khoảng thời gian t1 thì M đo được mức cường độ âm lớn nhất; tiếp đó M chuyển động thẳng đều và sau khoảng thời gian 0,125t1 thì đến điểm Q. Mức cường độ âm đo được tại P là 20 dB. Mức cường độ âm tại Q mà máy đo được là

A. 26 dB

B. 6 dB

C. 4 dB 

D. 24 dB

Câu 39:

Hai con lắc lò xo đặt trên mặt nẳm ngang không ma sát, hai đầu gắn hai vật nặng khối lượng m1 = m2 hai đầu lò xo còn lại gắn cố định vào hai tường thẳng đứng đối diện sao cho trục chính của chúng trùng nhau. Độ cứng tương ứng của mỗi lò xo lần lượt là k1=100N/m, k2=400N/m. Vật m1 đặt bên trái, m2 đặt bên phải. Kéo m1 về bên trái và m2 về bên phải rồi buông nhẹ hai vật cùng thời điểm cho chúng dao động điều hòa cùng cơ năng 0,125 J. Khi hai vật ở vị trí cân bằng chúng cách nhau 10cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động là

A. 2,5 cm

B. 9,8 cm

C. 6,25 cm

D. 3,32 cm

Câu 40:

Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B cách nhau 16cm dao động theo phương thẳng đứng và tạo sóng kết hợp có bước sóng 3cm. Một đường thẳng d nằm trên mặt nước vuông góc với đoạn AB và cắt AB tại H, cách B là 1cm (H không thuộc đoạn AB). Điểm M nằm trên đường thẳng d dao động với biên độ cực đại cách B một khoảng gần nhất là

A. 3,33 cm

B. 1,25 cm

C. 0,03 cm

D. 2,1 cm