Tổng hợp đề thi thử Vật Lí cực hay có lời giải năm 2020 (đề số 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một chất điểm dao động theo phương trình x=8cos4πt. Dao động của chất điểm có biên độ là:

A. 4 cm

B. 8 cm

C. 6 cm

D. 16 cm

Câu 2:

Trong chân không, xét các tia: hồng ngoại, tử ngoại, tia X, tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là

A. tia X

B. tia hồng ngoại

C. tia đơn sắc lục

D. tia tử ngoại

Câu 3:

Sóng FM của đài Nghệ an có bước sóng λ=103m. Tần số f của đài là

A. 100 MHz

B. 90 MHz

C. 80 MHz

D. 60 MHz

Câu 4:

Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn

A. cùng pha nhau.

B. lệch pha nhau

C. ngược pha nhau.

D. lệch pha nhau

Câu 5:

Pin quang điện là nguồn điện

A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ

B. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài

C. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.

D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.

Câu 6:

Trong phản ứng hạt nhân F919+pO816+X, hạt X là

A. hạt α

B. electron

C. pozitron

D. prôtôn

Câu 7:

Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Chu kỳ dao động T của sóng có biểu thức là:

A. T=λ/v

B. T=2πv/λ

C. T=v/λ

D. T=λ.v

Câu 8:

Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài ở nơi có gia tốc trọng trường g là:

A. 12π1g

B. 2π1g

C. 12πg1

D. 2πg1

Câu 9:

Hai hạt nhân T13 và H24e có cùng

A. số prôtôn.

B. điện tích

C. số nuclôn

D. số nơtron.

Câu 10:

Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là

A. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

B. một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

C. các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

D. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau đều đặn.

Câu 11:

Cường độ dòng điện i=22.cos100πt (A) có giá trị hiệu dụng bằng

A. 1A

B. 2A

C. 2A

D. 22A

Câu 12:

Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của photon ứng với ánh sáng đơn sắc này là

A. λhc

B. λch

C. λhc

D. hcλ

Câu 13:

Đặt điện áp u=U2.cos2πft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f=f2 với f2=2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng

A. 2P

B. 2P

C. P/2

D. P

Câu 14:

Khi nói về cơ năng của chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai ? Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa luôn luôn bằng

A. Thế năng ở vị trí biên.

B. Động năng ở vị trí cân bằng

C. Động năg ở thời điểm ban đầu.

D. Tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.

Câu 15:

Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5820 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là π3 thì tần số của sóng bằng:

A. 9700 Hz.

B. 840 Hz

C. 5820 Hz

D. 970 Hz

Câu 16:

Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dung trong ứng dụng này thuộc dải

A. sóng trung

B. sóng cực ngắn

C. sóng ngắn

D. sóng dài

Câu 17:

Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng K là r0. Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo giảm

A. 4r0

B. 12r0

C. 3r0

D. 2r0

Câu 18:

Cho phản ứng hạt nhân p+L37iX+H24e. Mỗi phản ứng tỏa ra một năng lượng Q=17,3 MeV. Cho số Avôgađrô NA=6,023.1023 mol-1. Năng lượng tỏa ra khi 1 gam Hêli tạo thành có giá trị:

A. 13,02.1026 MeV

B. 26,04.1026 MeV

C. 13,02.1023 MeV

D. 13,02.1023 MeV

Câu 19:

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1=17cm, d2=20cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có 1 dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 40 cm/s

B. 30 cm/s

C. 22,5 cm/s

D. 18 cm/s

Câu 20:

Một vật giao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 6 cm/s và gia tốc cực đại bằng 18 cm/s2. Tần số dao động của vật là:

A. 2,86 Hz

B. 0,48 Hz

C. 0,95 Hz

D. 1,43 Hz

Câu 21:

Một người quan sát 1 chiết phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kè nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là

A. v = 1 m/s

B. v = 2 m/s

C. v = 4 m/s

D. v = 8 m/s

Câu 22:

Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x=A.cosωt+φ. Tại thời điểm vận tốc có độ lớn bằng một nửa vận tốc cực đại, lúc đó li độ của vật có độ lớn bằng

A. A2

B. A32

C. A34

D. A2

Câu 23:

Hạt nhân X phóng xạ biến thành hạt nhân Y bền. Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết. Tại thời điểm t1=16 ngày tỉ số của hạt nhân Y và X là 3:1. Sau thời điểm t1  đúng 8 tuần lễ thì tỉ số của hạt nhân Y và X là

A. 1023:1

B. 1024:1

C. 511:1

D. 255:1

Câu 24:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng trắng chiếu vào khe S có bước sóng từ 415 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn giao thoa, ở đó có đúng 3 bức xạ cho vân sáng và một trong ba bức xạ đó là bức xạ màu vàng có bước sóng 580 nm. Ở M là vân sáng bậc mấy của bức xạ màu vàng nói trên ?

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 25:

Một chất điểm tham gia đồng thời hai giao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt x1=4.cos10t+π2 và x1=A.cos10t+π2. Biết vận tốc cực đại của chất điểm là 50 cm/s. A có giá trị bằng:

A. 1 cm

B. 4 cm

C. 5 cm

D. 3 cm

Câu 26:

Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện dung C=0,1π2μF.  Khoảng thời gian ngăn nhất từ lúc điện áp trên tụ cực đại U0 đến lúc điện áp trên tụ bằng một nửa giá trị cực đại có giá trị gần nhất là

A. 6 μs

B. 1 μs

C. 3 μs

D. 2 μs

Câu 27:

Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng bằng ánh sáng trăng, dùng kính lọc săc để chỉ cho ánh sáng từ màu tím đến màu vàng đi qua hai khe (có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,6 μm ). Biết khoảng cách giữa 2 khe là a = 1 mm khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2 mm. Khoảng cách bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được ở trên màn là

A. 0,75 mm

B. 0,32 mm

C. 1 mm  

D. 0,5 mm

Câu 28:

Điện năng từ một trạm điện phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp từ hai đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hiệu công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Số hộ dân mà trạm phát này cung cấp đủ điện năng khi điện áp truyền đi 4U là

A. 130

B. 150

C. 120

D. 140

Câu 29:

Một con lăc lò xo dao động theo phương ngang với cơ năng dao động là 20 mJ và lực đàn hồi cực đại là 2N. Biên độ dao động của con lăc là

A. 4 cm

B. 3 cm

C. 1 cm

D. 2 cm

Câu 30:

Đặt một khối chất trong suốt có 2 mặt song song, bề dầy e = 2cm trong không khí. Từ không khí chiếu một chùm sáng hỗn hợp gồm 2 ánh sáng đơn săc λ1, λ2 coi như một tia sáng tới mặt trên khối chất dưới góc tới i=600 như hình vẽ dưới. Biết chiết suất của khối chất đó đối với ánh sáng λ1, λ2 và lần lượt là n1=3 và n2=2. Khoảng cách giữa 2 tia ló ra ở mặt dưới của khối chất là

 

A. 1,549 cm

B. 0,197 cm

C. 0,349 cm

D. 1,155 cm

Câu 31:

Tại một nơi trên mặt đất, có hai con lăc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α1, α2 và chu kì T1, T2=25T1 tương ứng  Ban đầu cả hai con lăc đều ở vị trí biên. Sau thời gian T13 đầu tiên, quãng đường mà vật nhỏ của hai con lăc đi được bằng nhau. Tỉ số α1α2 bằng

A. 14/5

B. 7/3

C. 5/6

D. 28/75

Câu 32:

Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số 2750 Hz và 3850 Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300 Hz đến 800 Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này?

A. 35

B. 34

C. 36

D. 38

Câu 33:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là

A.   6

B. 3

C. 8

D. 2

Câu 34:

Điện áp u=U0.cos100πt (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L=0,15πH và điện trở C=10-3πF tụ điện có điện dung.  Tại thời điểm t1s điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 15 V, đến thời điểm t2=t1+1/75s thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 15V. Giá trị của bằng

A. 30 V

B. 15 V

C. 103V

D. 153V

Câu 35:

Đoạn mạch điện AB gồm các đoạn mạch AM, MN, NB ghép nối tiếp. Trong đó AM chứa cuộn dây, MN chứa điện trở thuần R, NB chứa tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu A,B một điện áp xoay chiều ổn định có phương trình u=2102.cos100πt V. Dùng vôn kế lý tưởng đo điện áp giữa 2 điểm A, N thì thấy vôn kế chỉ 210V. Đo điện áp giữa 2 điểm M, N thì vôn kế chỉ 703. Dùng dao động kí khảo sát dòng điện chạy trong mạch và điện áp trên các đoạn mạch AM, AN, AB thì thấy: Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp tức thời uAM cực đại đến lúc cường độ dòng điện tức thời đạt cực đại bằng khoảng thời gian ngắn nhất từ  lúc điện áp tức thời uAN cực đại tới lúc điện áp tức thờiuAB cực đại. Hệ số công suất của mạch điện là

A. 12

B. 13

C. 32

D. 12

Câu 36:

Đoạn mạch điện ghép nối tiếp gồm: điện trở thuần R=52 Ω tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U và tần số góc ro; thay đổi được. Khảo sát sự biến thiên của hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu điện trở UR và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL và tần số góc ω ta vẽ được đồ thị UR=fR ω, UL=fLω như hình vẽ dưới. Giá trị của L và C là

A. L=10-12πH, C =2.10-3πF

BL=10-13πH, C =3.10-3πF

C. L=10-15πH, C =5.10-3πF

DL=10-1πH, C =10-3πF

Câu 37:

Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=U2.cosωt+φ V. Khi đó biểu thức điện áp uAN=1503.cosωt+2π3 V uMB=75.cosωt-π6 V. Biết cuộn dây thuần cảm và ω2LC=2.  Giá trị UMN:

A. 150 V

B. 75 V  

C. 50 V

D. 252 V

Câu 38:

Trên một sợi dây có sóng dừng tần số góc ω=20 rad/s. A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3.AC cm. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là

A. 1603 rad/s

B. 803 rad/s

C. 160 cm/s

D. 80 cm/s

Câu 39:

Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R=80Ω, r = 20Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u=U2.cos100πt V. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N uAN và giữa hai điểm M, B uMB theo thời gian được biểu diễn như hình. Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 275 V

B. 200 V

C. 180 V

D. 125 V

Câu 40:

Hai con lắc lò xo giống nhau gồm lò xo nhẹ và vật nặng có khối lượng 500g, dao động điều hòa với phương trình lần lượt là x1=A.cosωt-π3 cm và x2=3A4.cosωt+π6 cm trên hai trục tọa độ song song cùng chiều gần nhau cùng gốc tọa độ. Biết trong quá trình dao động, khoảng cách giữa hai vật lớn nhât bằng 10cm và vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại bằng 1m/s. Để hai con lắc trên dừng lại thì phải thực hiện lên hệ hai con lắc một công cơ học có nồng độ lớn bằng

A. 0,25 J

B. 0,5 J

C. 0,15 J

D. 0,1 J