Tổng hợp đề thi thử Vật Lí cực hay có lời giải năm 2020 (đề số 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai?

 A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian.

C. Dao động tắt dần luôn có hại

D. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là do lực cản của môi trường

Câu 2:

Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng?

A. Hệ số công suất của mạch đạt giá trị cực đại.

B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại.

C. Điện áp tức thời hai đầu điện trở sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm.

D. Cảm kháng của cuộn dây bằng dung kháng của tụ điện.

Câu 3:

Tia hồng ngoại

A. được sử dụng để sấy khô, sưởi ấm.

B. có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.

C. là tia sáng có màu hồng

D. được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng tần số.

C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.

D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.

Câu 5:

Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox. Biết khoảng cách hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà tại đó chúng dao động ngược pha là 6cm. Bước sóng là

A. 6 cm.

B. 12 cm.

C. 3 cm.

D. 24 cm.

Câu 6:

Cho phản ứng hạt nhân X+F919H24e+O816. Hạt X là:

A. notron 

B. anpha

C. doteri

D. proton

Câu 7:

Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng:

A. tán sắc ánh sáng.

B. hóa phát quang

C. quang – phát quang.

D. phản xạ ánh sáng.

Câu 8:

Một sóng điện từ lan truyền trong chân không với bước sóng 360m, độ lớn của vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng điện từ có giá trị cực đại lần lượt là E0B0. Trên một phương truyền sóng , xét một điểm M. Vào thời điểm t, cường độ điện trường tai M có giá trị E0/2 và đang giảm. Vào thời điểm t+t cảm ứng từ tại điểm M có giá trị B0/2 và đang tăng. Biết rằng trong khoảng thời gian t, vecto cảm ứng từ đối chiếu 2 lần. Giá trị của ∆t là

A. 0,4 μs

B. 1,2 μs

C. 0,6 μs

D. 0,85 μs

Câu 9:

Thực hiện thí nghiệm giao thoa I-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,5μm. Khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát E bằng 200 cm. Tại vị trí M trên màn E có toạ độ 7mm là vị trí

A. vân sáng bậc 7.

B. vân tối thứ 7.

C. vân tối thứ 4.

D. vân sáng bậc 4.

Câu 10:

Một photon có năng lượng 8J khi truyền trong chân không. Khi photon này truyền trong môi trường có chiết xuất bằng 2 thì năng lượng của nó bằng bao nhiêu?

A. 16J

B. 4J

C. 2J

D. 8J

Câu 11:

Một nguyên tử trung hòa có hạt nhân giống với một hạt trong chùm tia α. Tổng số hạt nuclôn và êlectron của nguyên tử này là

A. 4

B. 6

C. 2

D. 8

Câu 12:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π2=10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.

A. 6 Hz. 

B. 3 Hz.

C. 12 Hz.

D. 1 Hz.

Câu 13:

Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn với

A. cường độ âm.

B. mức cường độ âm.

C. đồ thị sóng âm.

D. tần số của âm.

Câu 14:

Dòng điện xoay chiều có cường độ i=2.cos120πt. Tần số của dòng điện này là

A. 120πHz

B. 120 Hz.

C. 60 Hz.

D. 2 Hz

Câu 15:

Năng lượng của một vật dao động điều hoà bằng 50 J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí biên một đoạn bằng 2/5 biên độ là:

A. 42 J.

B. 20 J.

C. 30 J.

D. 32 J.

Câu 16:

Hiện tượng quang dẫn là

A. Hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu vào nó ánh sáng có bước sóng thích hợp

B. Sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang

C. Hiện tượng một chất phát quang khi được chiếu chùm electron

 D. Hiện tượng một chất bị nóng lên khi bị ánh sáng chiếu vào

Câu 17:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2.cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch này được xác định bởi công thức

A. Z=R2+ωL2

B. Z=R+ωL

C. Z=R+ωL

D. Z=R2+ωL2

Câu 18:

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1=3.cos10t cm x2=4sin10t+π2 cm. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là

A. 70π cm/s

B. 70 cm/s

C. 50π cm/s

D. 50 cm/s

Câu 19:

Một ống dây có hệ số tự cảm 20mH đang có dòng điện với cường độ 5A chạy qua. Trong thời gian 0,1s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn lớn

A. 0,1 V.

B. 0,01 V.

C. 100 V.

D. 1,0 V

Câu 20:

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với tần số 50Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 20cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 20 cm/s.

B. 20 m/s.

C. 10 m/s. 

D. 10 m/s.

Câu 21:

Động cơ điện xoay chiều là thiết bị có tác dụng

A. biến đổi điện năng thành cơ năng.

B. biến đổi cơ năng thành điện năng.

C. biến đổi điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều.

D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều

Câu 22:

Một mạch dao động LC lý tưởng. Biết điện tích cực đại trên tụ 10-6 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1,256 A. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên tụ có độ lớn cực đại là:

A. 5.10-6s

B. 2,5.10-6s

C. 1,25.10-6s

D. 7,9.10-6s

Câu 23:

Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần và cuộn dây cảm mắc nối tiếp. Biết R=40Ω và L=0,4πH. Đoạn mạch được mắc vào điện ápU=402.cos100πt V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:

A. i=2.cos100πt+π4 A

B. i=2.cos100πt-π4 A

C. i=cos100πt-π4 A

D. i=cos100πt+π4 A

Câu 24:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo nhẹ, độ cứng 100N/m, đầu trên lò xo giữ cố định đầu dưới gắn vật m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian lò xo nén trong một chu kỳ là T/6. Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng thì tốc độ của vật là 10π cm/s. Lấy g=π2=10. Tại thời điểm vật qua vị trí lò có chiều dài ngắn nhất thì lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ lớn gần giá trị nào nhất sau đây

A. 0 N

B. 2,0 N

C. 0,4 N

D. 1,4 N

Câu 25:

Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số 15 Hz, ngược pha. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn d1=4 cm d2=11 cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và trung trực của AB có ba dãy cực đại. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 30 cm/s

B. 35 cm/s

C. 22,5 cm/s 

D. 42 cm/s

Câu 26:

Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng

A. 100V

B. 200V

C. 220V

D. 110V

Câu 27:

Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe I ân và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1, λ2. Khoảng vân của λ1 là = 0,3cm. Vùng giao thoa có bề rộng L = 2,4 cm, trên màn đếm được 17 vân sáng, trong đó có 3 vân sáng khác màu với λ1  λ2 và 2 trong 3 số vân đó nằm ngoài cùng của khoảng L. Khoảng vân giao thoa của bức xạ λ2 là:

A. 0,24 cm

B. 0,36 cm

C. 0,48 cm

D. 0,6 cm

Câu 28:

Mức năng lượng của quỹ đạo dừng thứ n (n = 1,2,3…) của nguyên tử Hidro được xác định bởi biểu thức En=-13,6n2eV. Nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản thì được kích thích lên trạng thái dừng thứ 5. Tìm tỉ số giữa bước sóng lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất mà thích lên trạng thái dừng thứ 5. Tìm tỉ số giữa bước sóng lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất mà

A. 50/3n

B. 128/3

C. 100/3

D. 32/25

Câu 29:

Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 2Ω, mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4W thì điện trở R có thể nhận giá trị nào sau đây

A. 1 Ω.

B. 3 Ω.

C. 5 Ω.

D. 6 Ω

Câu 30:

Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100μC, khối lượng 100g buộc vào sợi dây mảnh cách điện dài 1,5m. Con lắc được treo trong điện trường đều 5000V/m, véc tơ cường độ điện trường thẳng đứng hướng xuống. Cho . Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường

A. 3,44 s

B. 1,51s

C. 1,99s

D. 1,85s

Câu 31:

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hao khe là a = 1,2 mm, ánh sáng có bước sóng λ=0,6 μm. Gọi H là chân đường cao hạ từ S1 xuống màn quan sát . Ban đầu tại H là một vân tối. Khi dịch chuyển màn từ từ theo phương vuông góc với màn và ra xa thì tại H thấy xuất hiện hai lần vân sáng và hai lần vân tối. Nếu tiếp tục dời màn ra xa thì không thấy vân nào xuất hiện tai H nữa, Khoảng dịch chuyển của màn từ lúc đầu đến khi thấy vân sáng cuối cùng là

A. 0,48m

B. 0.82m

C. 0,72m

D. 0,36cm

Câu 32:

Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 25 pF và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên một bản tụ là Q0. Biết thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ Q0 đến Q032 t1, khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm Q0 đến Q022t2 và t2-t1=10-6 s. Lấy π2=10. Giá trị của L bằng

A. 0,576 H.

B. 0,676 H.

C. 0,657 H. 

D. 0,756 H.

Câu 33:

Cho phản ứng hạt nhân H1+H1H2+e+. Biết khối lượng nguyên tử của các đồng vị H1, H2 và khối lượng của hạt e+ lần lượt là 1,007825 u, 2,014102 u và 0,0005486 u. Năng lượng của phản ứng đó gần với giá trị nào sau đây nhất ?

A. 0,93 MeV.

B. 0,42 MeV.

C. 0,58 MeV. 

D. 1,44 MeV.

Câu 34:

Cho 2 điện tích q1=4.10-10 C,q2=-4.10-10 C đặt ở 2 điểm A, B trong không khí, với AB = 2 cm. Xác định độ lớn cường độ điện trường tại các điểm N hợp với A, B thành tam giác đều.

A. 9000(V/m)

B. 900(V/m)

C. 90000 (V/m)

D. 45000 (V/m)

Câu 35:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính Bo là r0. Nếu êlectron chuyển động trên một quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là 144πr0v (s) thì êlectron này đang chuyển động trên quỹ đạo

A. P

B. N

C. M

D. O

Câu 36:

Một máy phát điện xoay chiều một pha, có một cặp cực, điện trở của cuộn dây phần ứng không đáng kể. Mắc vào hai cực máy phát điện này đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần nối tiếp. Khi rôto quay với tốc độ 25 vòng/s thì dung kháng của tụ điện bằng điện trở thuần R; khi rôto quay với tốc độ 30 vòng/s thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đạt rôto phải quay với tốc độ gần nhất với giá nào sau đây?

A. 45 vòng/s. 

B. 39 vòng/s.

C. 56 vòng/s.

D. 27 vòng/s.

Câu 37:

Trên dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng giữa nút và bụng cạnh nhau là 6cm. Tốc độ truyền sóng trên dây 1,2 m/s, biên độ dao động tại bụng là 4cm. Gọi N là một nút. P, Q là hai điểm trên dây có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15cm và 16cm và ở hai bên của N. Tại thời điểm t, P có li độ 2cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất ∆t thì Q có li độ 3cm và đang hướng về vị trí biên. Tìm ∆t.

A. ∆t = 7/6 s

B. ∆t = 1/6 s

C. ∆t = 1/20 s

D. ∆t = 7/120 s

Câu 38:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ 5cm và chu kì 0,5 s trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc có tốc độ v thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ 2,25 cm và chu kì 0,25 s. Giá trị của v gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 50 cm/s.

B. 60 cm/s.

C. 70 cm/s.

D. 40 cm/s

Câu 39:

Đặt cùng điện áp xoay chiều vào ba đoạn mạch (1), (2), (3) lần lượt chứa một phần tử là điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi cường độ dòng điện trong mạch (1) và (2) bằng nhau thì cường độ dòng điện trong mạch (3) là I. Khi cường độ dòng điện trong mạch (1) và (3) bằng nhau thì cường độ dòng điện trong mạch (2) là 2I. Biết ωRC=3. Tỉ số RωL gần với giá trị nào nhất sau đây ?

A. 1,14

B. 1,56

C. 1,98

D. 1,25

Câu 40:

Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó giá trị điện dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UC giữa hai bản tụ điện và tổng trở Z của đoạn mạch theo giá trị của điện dung C. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 40 V.

B. 35 V.

C. 50 V.

D. 45 V.