Tổng hợp đề thi thử Vật Lí cực hay có lời giải năm 2020 (đề số 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một chùm sáng đơn sắc có tần số f=4.1014 Hz. Mỗi phôtôn trong chùm sáng này có năng lượng bằng

A. 2,65.10-18 J

B. 1,65.10-18 J

C. 2,65.10-19 J

D. 1,65.10-19 J

Câu 2:

Chiếu một tia sáng trắng tới mt bên của một lăng kính sao cho tn ti di quang phổ của ánh sáng trắng ló ra khỏi mt bên thứ hai. So với tia tới

A. tiló có góc lch như nhau.

B. timàlam không bị lệch.

C. tilệch nhiu nhttia đỏ lệcít.

D. tia đỏ lệch nhiu nhttilệcít nht.

Câu 3:

Đơn vị của sut đin động là

A. ampe (A).

B. vôn (V).

C. far(F).

D. vôn/mé(V/m).

Câu 4:

Đt đin áp u=U2.cosωt  vào hai đu đon mch chỉ chứa cuộn dây thun cảm có độ tcm L. Cường độ dòng đin hiu dụng trong đon mạch bng

A. U2ωL

B. UωL

C. UωL

D. U2ωL

Câu 5:

Đt một hiu đin thế U vào một đin trở R thì dòng đin chy qua có cưng độ dòng đin I.  Công sut tỏa nhit tn đin trở không đưc nh bng công thức nào trong c công thức dưi đây?

AP=I2R

BP=UI2

CP=UI

DP=U2R

Câu 6:

Dao động của một vt là tổng hp của hai dao động điu hòa cùng phương, cùng tn số, ngưc pha, có biên độ ln lưt là A1 A2. Biên độ dao động của vt bng

A. A1+A2

B. A1-A22

C. A1-A2

D. A12+A22

Câu 7:

Có một đinch Q=5.10-9 C đt ti đim A trong chân không. Cưng độ đin trưng ti đim B cách A một khong 10cm bng

A. 4500 N/C

B. 4000 N/C

C. 3500 N/C

D. 3000 N/C

Câu 8:

Hot động nào sau đây là kết quả của vic truyn tng tin liên lc bng sóng vô tuyến?

A. Xethi sự truyn hình qua vệ tinh.

B. Xem phitừ truyhình p.

C. Trò chuybng đin thoi bàn.

D. Xem phitừ đu đĩa DVD.

Câu 9:

Kích thích cho một con lc lò xo dao động điu hòa vi biên độ A tcơ năng của nó bng 36 mJ. Khi kích thích cho con lc lò xo đó dao động điu hòa vi biên độ bng 1,5A tcơ năng của nó bng

A. 54mJ

B. 16mJ

C. 81mJ

D. 24mJ

Câu 10:

Thu kính hội tlà một khối cht trong suốt, đưc giới hn bi

A. hamluôn là cámt cầu.

B. một mt cầlõm và một mt phng

C. hamt cầlõm.

D. hamt cầu, mcầlồi có bán kính nhỏ hơmt cầlõm.

Câu 11:

Xét các tia gồm tia hồng ngoi ,tia X, tia gamma, tia β. Tia có bn cht khác vi các tia còn li là

A. tia gamma.

B. tiβ.

C. tia X. 

D. tia hồng ngoi.

Câu 12:

Lc Lorentz là lực

A. chỉ tác dụnlêhmang đic(+chuyn động trong đitrưng

B. tác dụng lêhmang đicchuyn độntrong đitrưng

C. chỉ tác dụnlêhmang đic(+chuyn động trontừ trưng

D. tác dụnlên hmang đicchuyn độntrong từ trưng.

Câu 13:

Chiếu xiên mt chùm sáng hp (coi như một tia sáng) gồm hai ánh sáng đơn sc vàng và lam từ không khí tới mt nưc t

A. so với phương tititia khúc xạ lam bị lệcít hơn tia khúc xạ vàng.

B. so với phương tititia khúc xạ vàng bị lcít hơn tia khúc xạ lam

C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàngcòn tia sánlam bị phxạ toàn phn

D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng lamcòn tia sáng vàng bị phxạ toàn phn

Câu 14:

Theo lí thuyết Anh-xtanh, một ht đang ở trạng thái nghỉ có khi lượng m0 thì khi chuyn động với tốc độ v, khối lượng của ht sẽ tăng lên thành m. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Khối lượng m được nh theo hthức

Câu 15:

Một lăng kính thy tinh có dng nêm, góc chiết quang là A coi là góc nhỏ và chiết sut là n. Chiếu một tia sáng vào mt bên dưới góc tới nhỏ. Biu thức góc lệch là

A. D=A(n+1)

B. D=A(n-1)

C. D=A(n-2)  

D. D=A(n+2)

Câu 16:

Vòng dây kim loi din ch S hợp với véctơ cảm ứng theo thời gian như đồ th, sut đin động cảm ứng sinh ra có giá tr

A. 0 (V)

B. S32 V

C. S2V

D. S (V)

Câu 17:

Hiu đin thế giữa hai bn tụ đin phng bng U = 300 V. Một ht bụi nm cân bng giữa hai bản tụ điện và cách bản dưới của tụ điện d1=0,8 cm. Hỏi trong bao nhiêu lâu hạt bụi sẽ rơi xuống mặt bản tụ, nếu hiệu điện thế giữa hai bản giảm đi một lượng U=60V.

A. t = 0,9 s.

B. t = 0,19 s.

C. t = 0,09 s.

D. t = 0,29 s.

Câu 18:

Khng đnh nào sau đây sai khi nói về phn ứng phân hch và phn ứng nhit hạch?

A. Cả haloi phn ứng nàđtỏa nănlượng.

B. Con người đã chủ độntra được hai phn ứng này

C. Các ht nhâsn phm bn vững hơn ht nhâtham gia phn ứng

D. Một phn ứng nhihạctỏa ra nănlượnln hơn một phn ứng phân hạch.

Câu 19:

Cho bán kính Bo là r0=5,3.10-11 m. Ở một trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô, electron chuyn  động tn quỹ đo có bán kính r=2,12.10-10 m. Tên gọi ca quỹ đo này là

A. O

B. L

C. M

D. N

Câu 20:

Ln lượt chiếu ánh sáng màu m có bước sóng λ1=0,39 μm và ánh sáng màu lam có bước sóng λ1=0,48 μm một mẫu kim loại có công thoát là A = 2,48eV. Ánh sáng nào có thể gây ra hiện tượng quang điện?

A. Chỉ có màlam.

B. Chỉ có màtím

C. Cả hai đu không.

D. Cả màm và màlam

Câu 21:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=42.cos5πt-3π4 (x tính bằng cm; t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi từ thời điểm t1=0,1s đến thời điểm t2=6s là

A. 84,4 cm 

B. 333,8 cm

C. 331,4 cm  

D. 336,1cm

Câu 22:

Cho phản ứng hạt nhân D12+D12H23e+n01+3,25MeV. Biết độ hụt khối của hạt nhân D12 bằng 0,0024 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân H23e bằng:

A. 7,72 MeV

B. 8,52 MeV

C. 9,24 MeV

D. 5,22 MeV

Câu 23:

Cho mạch điện xoay chiều như hình bên. Biết R=50Ω, R0=150Ω, C=200πμF; biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM có dạng uAM=U0AM.cos100πt V; cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện trong mạch bằng 0,8A. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là

A.uAB=1852.cos100πt+π2 V 

B. uAB=1852.cos100πt+π4 V

C. uAB=320.cos100πt+π4 V

D. uAB=320.cos100πt+π2 V

Câu 24:

Ti mt phòng thí nghim, học sinh A sử dụng con lc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiu dài của con lc đơn là T = 1,919±0,001(s) và l=0,9±0,002(m). Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?

A. g=9,648±0,003 m/s2

B. g=9,648±0,0031 m/s2

C. g=9,544±0,003 m/s2

D. g=9,544±0,035 m/s2

Câu 25:

Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Ban đầu, nguồn sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,45 μm. Trên màn quan sát, M và N là hai điểm đối xứng với nhau qua vân sáng trung tâm. Trên đoạn MN có 21 vân sáng (trong đó có 2 vân sáng đi qua M và N). Tiếp theo, thay nguồn sáng ban đầu bằng nguồn sáng mới có bước sóng 0,6  μm mà vẫn giữ nguyên các điều kiện khác thì số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là

A. 15

B. 17

C. 18

D. 16

Câu 26:

Một người định cuốn máy biến áp có điện áp hiệu dụng ngõ vào (cuộn sơ cấp) là U1=220V và điện áp hiệu dụng muốn đạt được ở ngõ ra (cuộn thứ cấp) là U2=24V. Xem máy biến áp là lý tưởng. Các tính toán về mặt kĩ thuật cho kết quả cần phải quấn 1,5 (vòng/vôn). Người đó cuốn đúng hoàn toàn cuộn sơ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn thứ cấp. Khi thử máy với điện áp sơ cấp là 110V thì điện áp thứ  cấp đo được 10V. Số vòng dây bị cuốn ngược chiều là

A. 12

B. 20

C. 3

 D. 6

Câu 27:

U92238 sau một chuỗi phóng xạ ra các hạt hạt α β biến đổi thành chì P82206b. Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì và lượng chì sinh ra chỉ nằm trong mẫu đá đó. Nếu hiện nay, tỉ lệ khối lượng của U92238 với khối lượng của P82206b là 37 thì tuổi của đá ấy gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 2.107 năm

B. 2.108 năm

C. 2.109 năm

D. 2.1010 năm

Câu 28:

Trong hin tưng giao thoa sóng nưc, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, cùng tn số 50Hz. Tốc độ truyn sóng trên mt nưc là 1,5 m/s. Xét trên đưng thng xy vuông góc vi AB, cách trung trc ca AB là 7 cm; đim dao động cực đi trên xy gn A nht

A. 8,75 cm

B. 14,46 cm

C. 10,64 cm

D. 5,67 cm

Câu 29:

Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính theo công thức En=-13,6n2eV n=1,2,3.... Khi chiếu lần lượt hai phôtôn có năng lượng 10,2(eV), 12,75 (eV) vào đám nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản thì đám nguyên tử

A. hthụ đưcả 2 phôtôn.

B. không hthụ đưphoton nào

C. chỉ hthụ đưc 1 phôtôn có nănlưng 12,75 (eV)

 D. chỉ hthụ đưc 1 phôtôn có nănlưng 10,2 (eV).

Câu 30:

Hai cht đim có khối lượng ln lượt là m1, m2 dao động điu hòa cùng phương cùng tn số. Đồ thị biu din động năng của m1thế năng của m2 theo li độ như hình v. Tỉ số m1m2 là

A. 2/3

B. 9/4

C. 4/9

D. 3/2

Câu 31:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM ghép nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R; đoạn mạch MB gồm cuộn dây không thuần cảm ghép nối tiếp với tụ C. Điều chỉnh R đến giá trị R0 sao cho công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng đoạn mạch MB bằng 403V và công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB bằng 90W. Tính công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM.

A. 30 W

B. 60 W

C. 67,5 W

D. 45 W

Câu 32:

Điện năng ở một nhà máy điện trước khi truyền đi xa phải đưa tới một máy tăng áp. Ban đầu, số vòng dây của cuộn thứ cấp pử máy tăng áp là N2 thì hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%. Giữa điện áp và số vòng dây ở cuộn sơ cấp không đổi. Để hiệu suất của quá trình truyền tải tăng lên đến 95% thì số vòng dây của cuộn thứ cấp ở máy biến áp phải là

A. 4N2

B. 5N2

C. 2N2

D. 3N2

Câu 33:

Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ không dãn và một vật nhỏ có khối lượng 100 g, mang điện tích q. Ban đầu, con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T0 tại một nơi rất gần mặt đất trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống và độ lớn là 5000 V/m. Bây giờ, đưa con lắc lên độ cao 1km so với mặt đất và ra khỏi điện trường thì thấy chu kỳ của con lắc vẫn là T0. Lấy bán kính Trái đất là 6400 km, gia tốc trọng trường tại mặt đất là 9,8 m/s2 và coi nhiệt độ không thay đổi khi lên cao. Giá trị của q bằng

A. 61μC

B. -61nC

C. -61μC

D. 61nC

Câu 34:

M, N và P là 3 vị trí cân bằng liên tiếp trên một sợi dây đang có sóng dừng mà các phần tử tại đó dao động bới cùng biên độ bằng 3cm. Biết vận tốc tức thời của hai phần tử tại N và P thỏa mãn vN.vP0, MN = 40 cm, NP = 20 cm; tần số góc của sóng là 20 rad/s. Tốc độ dao động của phần tử tại trung điểm của NP khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng bằng

A. 403 m/s

B. 40 cm/s

C. 40 m/s

D. 403 cm/s

Câu 35:

Đặt một điện áp u=U2.cos120πt V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R=125Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm A, M; M,N; N,B thì vôn kế lần lượt chỉ các giá trị UAM, UMN, UNB thỏa mãn biểu thức: 2UAM=2UMN=UNB=U. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào?

A. 3,8 μF

B. 5,5 μF

C. 6,3 μF

D. 4,5 μF

Câu 36:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng là 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g dao động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng ngang là 0,1. Đưa vật nhỏ của con lắc tới vị trí để lò xo bị nén 5 cm rồi buông nhẹ, đồng thời cho đồng hồ bấm giây bắt đầu chạy. Chọn mốc tính thế năng ứng với trạng thái lò xo không biến dạng. Khi lò xo không biến dạng lần thứ 2 (kể từ khi buông vật), cơ năng của con lắc và số chỉ của đồng hồ là

A. 2,5 mJ và 0,524 s                            

B. 2,5 mJ và 0,471 s

C. 1,5 mJ và 0,524 s

D.1,5 mJ và 0,471 s

Câu 37:

Cho mạch điện xoay chiều như hình bên. Biết điện trở có giá trị bằng 50Ω, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 503Ω, tụ điện có dung kháng bằng 503Ω. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch NB bằng 803V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng 60V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB bằng 0 và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đoạn mạch NB bằng

A. -503 V

B. 150 V

C. 1003 V

D. - 1003 V

Câu 38:

Một tụ điện phẳng điện dung C = 8nF, có hai bản tụ điện cách nhau d= 0,1 mm, được nối với một cuộn dây cảm thuần độ tự cảm L = 10μH thành mạch dao động LC lí tưởng. Biết rằng lớp điện môi giữa hai bản tụ điện chỉ chịu được cường độ điện trường tối đa là 35. 104 V/m. Khi trong mạch có dao động điện từ tự do thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng I. Để lớp điện môi trong tụ điện không bị đánh thủng thì giá trị của I phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

A. I  0,7A

B. I  0,7A

C. I  0,72A

D. I  0,72A

Câu 39:

Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1 . Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là

A. 5,7 cm

B. 3,2 cm

C. 2,3 cm

D. 4,6 cm

Câu 40:

Cho đoạn mạch AB không phân nhánh gồm đoạn mạch AM chứa cuộn cảm thuần, đoạn mạch MN chứa điện trở thuần và đoạn mạch NB chứa tụ điện. Đặt điện áp u=U0.cosωt+φV (trong đó U0, φ,ω xác định) vào hai đầu mạch AB. Khi đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN, MB lần lượt là uAN, uMB được biểu thị ở hình vẽ. hệ số công suất của đoạn mạch MB là

A. 0,65

B. 0,33

C. 0,74

D. 0,50