tổng hợp lý thuyết và bài tập sóng cơ cực hay có lời giải - đề 3

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chọn phát biểu sai về sóng âm

A. Nhạc âm là những âm có tính tuần hoàn

B. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào cường độ âm

C. Dao động của âm do các nhạc cụ phát ra không phải là dao động điều hòa 

D. Độ cao của âm phụ thuộc vào chu kỳ âm

Câu 2:

Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau là 56 Hz  Họa âm thứ ba có tần số là

A. 28 Hz

B. 56 Hz

C. 84 Hz

D. 168 Hz

Câu 3:

Một dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài l = 1,2 m, khi được gẫy phát ra âm cơ bản có tần số 425 Hz. Vận tốc truyền sóng trên sợi dây đàn là:

A. v = 2048 m/s 

B. v = 225 m/s

C. v = 1020 m/s

D. v = 510 m/s

Câu 4:

Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 3 do cùng một dây đàn phát ra thì : 

A. tần số âm cơ bản gấp 3 lần tần số họa âm bậc 3.

B. tần số họa âm bậc 3 gấp 3 lần tần số âm cơ bản.

C. tốc độ âm cơ bản gấp 3 tốc độ họa âm bậc 3.

D. họa âm bậc 3 có cường độ gấp 3 lần cường độ âm cơ bản.

Câu 5:

Dây đàn dài 50 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là 200 m/s. Tần số của âm cơ bản mà dây đàn dao động phát ra là:

A. 200 Hz

B. 300 Hz

C. 400 Hz

D. 100 Hz

Câu 6:

Một dây đàn có chiều dài a (m) dao động với tần số f = 5 (Hz), hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 2a (m/s). Âm do dây đàn phát ra là 

A. âm cơ bản

B. hoạ âm bậc 2.

C. hoạ âm bậc 3.

D. họa âm bậc 5.

Câu 7:

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số f = 50 Hz , cùng biên độ và cùng pha ban đầu. Tại một điểm M cách hai nguồn sóng đó những khoảng lần lượt là d1 = 42 cm và d2 = 50 cm, sóng có biên độ cực đại. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Số đường cực đại giao thoa nằm trong khoảng M và đường trung trực của hai nguồn (không tính đường qua M) là:

A. 3 đường

B. 2 đường

C. 4 đường

D. 5 đường

Câu 8:

Hai tâm dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng một chất lỏng. Cho S1S2 = ℓ. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn S1, S2 lên p lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S1S2 có biên độ dao động cực đại sẽ thay đổi như thế nào?

A. Tăng lên p lần

B. Giảm đi p lần

C. Không thay đổi

D. giảm đi 2P lần

Câu 9:

Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng: 

A. 2,4 m/s

B. 1,2 m/s.

C. 0,3 m/s.

D. 0,6 m/s.

Câu 10:

Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đai nằm trên đoạn thẳng AB là: 

A. 9 cm.

B. 12 cm.

C. 6 cm.

D. 3 cm.

Câu 11:

Cho hai nguồn sóng dao động giống hệt nhau, với biên độ 2 cm. Khoảng cách giữa hai nguồn là 60 cm, bước sóng là 20 cm.Coi biên độ không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm dao động với biên độ 3 cm trong khoảng hai nguồn là:

A. 24

B. 12

C. 3

D. 6

Câu 12:

Cho hai nguồn kết hợp S1,S2 giống hệt nhau cách nhau 5 cm. Sóng do hai nguồn này tạo ra có bước sóng 2 cm. Trên S1S2 quan sát được số cực đại giao thoa là:

A. 7

B. 9

C. 5

D. 3

Câu 13:

Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 40 cm/s

B. 10 cm/s

C. 20 cm/s

D. 30 cm/s

Câu 14:

Bố trí hai nguồn điểm S1,S2 nằm cách nhau 12 cm cùng dao động với biểu thức s = acos100πt. Vận tốc truyền sóng là 0,8 m/s. Trên đoạn thẳng S1S2 có số điểm dao động mạnh nhất là:

A. 14

B. 15

C. 16

D. Không xác định được

Câu 15:

Tại hai điểm A, B cách nhau 20 cm trên mặt chất lỏng, người ta gây ra hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ, cùng tần số 50 Hz. Vận tốc truyền sóng bằng 3 m/s. Trên đoạn nối A và B, số điểm có biên độ dao động cực đại và đứng yên lần lượt là:

 

   A. 7 và 6

  B. 9 và 10

C. 9 và 8

 

D. 7 và 8

Câu 16:

Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai điểm cố định A và B cách nhau 7,8 cm. Biết bước sóng là 1,2 cm. Số điểm có biên độ cực đại nằm trên đoạn AB là :

A. 12

B. 13

C. 11

D. 14

Câu 17:

Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20 Hz; AB = 8 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3 cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là:

A. 9

B. 14

C. 16

D. 18

Câu 18:

Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha với nhau và theo một phương thẳng đứng với tần số 50 Hz. Biết tốc độ truyền sóng bằng 600 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình sóng lan truyền. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là

A. 3 cm.

B. 12 cm.

C. 6 cm.

D. 24 cm

Câu 19:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha O1 và O2 cách nhau 20,5 cm dao động với cùng tần số f = 15 Hz. Tại điểm M cách hai nguồn những khoảng d1 = 23 cm và d2 = 26,2 cm sóng có biên độ cực đại. Biết rằng giữa M và đường trực của O1O2 còn một đường cực đại giao thoa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:

A. 2,4 m/s

B. 16 cm/s

C. 48 cm/s

D. 24 cm/s

Câu 20:

Tại 2 điểm S1 và S2 trong một môi trường truyền sóng có 2 nguồn sóng kết hợp, cùng phương, cùng pha, cùng tần số f  = 40 Hz. Biết rằng trên đoạn thẳng nối 2 nguồn khoảng cách giữa 2 điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp là 1,5 cm.Tốc độ truyền sóng trong môi trường này là

A. Chưa thể xác định

B. 1,2 m/s

C. 0,6 m/s

D. 2,4 m/s

Câu 21:

Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt nước của hai nguồn phát sóng ngang kết hợp S1,S2 cách nhau 65 mm, dao động với phương trình là: u1=u2 = 2cos100πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là:

A. 16

B. 32

C. 33

D. 17

Câu 22:

Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha và cùng tần số 16 Hz. Tại điểm M cách hai nguồn lần lượt là d1 = 30 cm và d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1S2có thêm một gợn lồi nữa A. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

A. 24 cm/s

B. 36 cm/s

C. 72 m/s

D. 7,1 cm/s

Câu 23:

Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng: 

A. một số lẻ lần nửa bước sóng

B. một số nguyên lần bước sóng

C. một số nguyên lần nửa bước sóng

D. một số lẻ lần bước sóng

Câu 24:

Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 20 cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là

A. 18

B. 16

C. 32

D. 17

Câu 25:

Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: u1 = u2 = acos40πt (cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 4 cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là:

A. 3,3 cm

B. 6 cm

C. 8,9 cm

D. 9,7 cm

Câu 26:

Biết A và B là 2 nguồn sóng nước giống nhau cách nhau 11 cm. Tại điểm M cách các nguồn A,B các đoạn tương ứng là d1 = 18 cm và d2= 24 cm có biên độ dao động cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 đường cực đại. Hỏi đường cực đại gần nguồn A nhất sẽ cách A bao nhiêu cm?

A. 0,5 cm

B. 0,4 cm

C. 0,2 cm

D. 0,3 cm

Câu 27:

Trên mặt thoáng một chất lỏng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với phương trình  uA=uB= acos(ωt). Tại một thời điểm M nằm cách A 15 cm, cách B 25 cm thấy sóng có biên độ cực tiểu, giữa M và gợn sóng trung tâm có hai gợn sóng. Biết AB = 33 cm, số đường cực đại cắt AB là: 

A. 13 

B. 11 

C. 17 

D. 15 

Câu 28:

Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40 cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 (Hz), vận tốc truyền sóng 2 (m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó M dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là :

A. 20 cm

B. 30 cm

C. 40 cm

D. 50 cm

Câu 29:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 11cm dao động cùng pha cùng tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 80cm/s. Số đường dao động cực đại và cực tiểu quan sát được trên mặt nước là:

A. 4 cực đại và 5 cực tiểu.

B. 5 cực đại và 4 cực tiểu.

C. 5 cực đại và 6 cực tiểu.

D. 6 cực đại và 5 cực tiểu.

Câu 30:

Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm có hai nguồn dao động kết hợp uA = uB = 0,5cos100πt (cm). Vận tốc truyền sóng v =100 cm/s. Điểm cực đại giao thoa tại M gần A nhất trên đường qua A và vuông góc với AB, cách A bằng :

A. 1,0625 cm

B. 1,0025 cm

C. 2,0625cm

D. 4,0625 cm

Câu 31:

Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 11 cm, có hai nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos40πt, biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/s. Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10 cm và MB = 5 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AM là :

A. 9

B. 7

C. 2

D. 6

Câu 32:

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp cùng pha A, B dao động với tần số f = 20 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng 25 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có bốn dãy cực tiểu. Tính Tốc độ truyền sóng trên mặt nước.

A.  40 cm/s

B. 30 cm/s

C. 25 cm/s

D. 60 cm/s

Câu 33:

Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40 Hz và cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6 m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Điểm trên By dao động với biên độ cực đại gần B nhất là : 

A. 10,6 mm 

B. 11,2 mm 

C. 12,4 mm

D. 14,5 mm

Câu 34:

Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa cùng pha, cùng tần số f = 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2 m/s. Xét trên đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách xa đường trung trực của AB nhất một khoảng bằng bao nhiêu ?

A. 26,1 cm

B. 9,1 cm  

C. 9,9 cm

D. 19,4 cm

Câu 35:

Hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha S1 và S2 cách nhau 2,2 m phát ra hai sóng có bước sóng 0,4 m, một điểm A nằm trên mặt chất lỏng cách S1 một đoạn L và AS S1S2. Giá trị L nhỏ nhất để tại A dao động với biên độ cực đại là:

A. 0,4 m

B. 0,21 m

C. 5,85 m

D. 0,1 m

Câu 36:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B giống nhau dao động với tần số 13 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 26 cm/s. Tại điểm M cách A,B lần lượt những khoảng AM = 19 cm, BM = 21 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB còn có: 

A. 3 dảy cực đại khác

B. 2 dảy cực đại khác

C. 1 dảy cực đại khác

D. 0 dảy có cực đại nào

Câu 37:

Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA=uB= 4cos(40πt) cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. xét hình thoi BMNA có AB = BN thuộc mặt thoáng chất lỏng. xác định số điểm dao động với biên độ cực đai trên đoạn AM. 

A. 19 điểm

B. 18 điểm

C. 17 điểm

D. 16 điểm

Câu 38:

Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau một khoảng 16 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa với cùng tần số, cùng pha nhau. Điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4√5 cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cực tiểu:

A. 2,41 cm

B. 4,28 cm

C. 4,12 cm

D. 2,14 cm

Câu 39:

Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B, cách nhau khoảng AB = 20(cm) đang dao động vuông góc với mặt nước với tần số 50 Hz , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s .xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A bán kính AB. Điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực của AB một khoảng gần nhất là bao nhiêu ? 

A. 2,125 cm

B. 2,225 cm

C. 2,775 cm

D. 1,5 cm

Câu 40:

Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm bụng M cách nút gần nhất N một đoạn 10 cm, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp trung điểm P của đoạn MN có cùng li độ với điểm M là 0,1 giây. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 400 cm/s.

B. 200 cm/s

C. 100 cm/s.

D. 300 cm/s.