Tổng hợp lý thuyết và bài tập sóng cơ cực hay có lời giải - đề 6

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trên sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với C là một điểm trên dây không dao động. Dao động của hai điểm trên dây đối xứng nhau qua C là

A. vuông pha

B. lệch pha nhau π/3

C. cùng pha

D. ngược pha

Câu 2:

Hai nguồn sóng kết hợp trong không gian là hai nguồn sóng

A. có độ lệch pha thay đổi theo thời gian, cùng phương và cùng chu kỳ

B. dao động cùng biên độ, cùng phương và cùng chu kỳ

C. dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian

D. dao động cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha không đổi theo thời gian

Câu 3:

Cho một ống kim loại rỗng hình trụ tròn, hai đầu để hở. Dùng một chiếc dùi gỗ gõ vào thành ống để ống phát ra âm thanh. Âm do ống phát ra

A. chỉ có các họa âm bậc chẵn

B. chỉ có họa âm cơ bản

C. có đầy đủ các họa âm bậc chẵn và bậc lẻ

D. chỉ có các họa âm bậc lẻ

Câu 4:

Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là

A. độ cao của âm

B. cường độ âm

C. độ to của âm

D. mức cường độ âm

Câu 5:

Khi nói về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Các điểm nút trên dây luôn đứng yên

B. Hai bụng sóng liên tiếp trên dây luôn dao động ngược pha

C. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây là bằng một nửa chiều dài bước sóng trên dây

D. Khoảng các giữa hai bụng sóng liên tiếp trên dây bằng chiều dài bước sóng trên dây

Câu 6:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang vào hai điểm cố định, tốc độ truyền sóng trên dây không đổi là 2 m/s. Khi kích thích để dây dao động với năm bụng sóng thì bước sóng trên dây là 50 cm. Kích thích để dây dao động với tần số nhỏ nhất f1. Giá trị của f1 

A. 24 Hz

B. 4 Hz

C. 0,8 Hz

D. 16 Hz

Câu 7:

Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng 2 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó M dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là

A. 30 cm

B. 50 cm

C. 20 cm

D. 40 cm

Câu 8:

Một sóng cơ truyền trên dây theo phương ngang, tốc độ truyền sóng là 10 cm/s. Tại thời điểm t = 0 hình dạng của sợi dây được biểu diễn như hình vẽ. Phương trình sóng mô tả hình dáng sợi dây tại thời điểm t = 2,25 s là

A. 5cos(0,628x + 0,785) cm

B. 5cos(0,628x – 1,57) cm

C. 5cos(0,628x + 1,57) cm

D. 5cos(0,628x - 0,785) cm

Câu 9:

Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 20 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là

A. 20

B. 10

C. 100

D. 1000

Câu 10:

Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương trình u1 = 2cos(50πt - π/2) mm và u2 = 2cos(50πt + π/2) mm. Biết AB = 12 cm và tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 75cm/s. Số điểm dao động có biên độ cực đại trên đường tròn đường kính AB là

A. 16

B. 8

C. 10

D. 18

Câu 11:

Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình xA=xB=Acosωt. Vẽ trên bề mặt chất lỏng một elip nhận A và B là tiêu điểm. Hai điểm M và N nằm trên elip và nằm trên hai đường dao động cực đại liên tiếp. So sánh pha dao động tại M và N, ta có

A. M và N cùng pha.

B. M và N lệch pha π2

C. M và N ngược pha     

D. M và N lệch pha π4.

Câu 12:

Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số xác định. Hình vẽ mô tả dạng sợi dây ở thời điểm t1(đường nét liền) và dạng sợi dây ở thời điểm t2 = t1 + 2/3 s (đường nét đứt). Biết rằng tại thời điểm t1, điểm M có tốc độ bằng không. Tốc độ truyền sóng trên dây có thể là

 

A. 30 cm/s

B. 40 cm/s

C. 35 cm/s

D. 50 cm/s

Câu 13:

Nguồn âm điểm O phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ. Điểm M cách nguồn âm một quãng r có mức cường độ âm 20 dB. Tăng công suất nguồn âm lên n lần thì mức cường độ âm tại N cách nguồn r/2 là 30 dB. Giá trị của n là

A. 4,5

B. 4

C. 2

D. 2,5

Câu 14:

Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 30 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình xA=Acos20πtxB=Acos20πt+π, (t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s, biên độ sóng coi như không đổi khi truyền. Trên AB số điểm dao động với biên độ A2

A. 42

B. 40

C. 22

D. 20

Câu 15:

Sợi dây đàn hồi có chiều dài AB = 1 m, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một cần rung có tần số thay đổi được và coi là nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng, nếu tăng tần số thêm 30 Hz thì số nút trên dây tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 40 m/s

B. 24 m/s

C. 12 m/s

D. 20 m/s

Câu 16:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định với hai đầu là nút sóng. Trên dây, năm điểm nút liên tiếp cách nhau 40 cm. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là 0,5 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 15 cm/s

B. 10 cm/s

C. 20 cm/s

D. 25 cm/s

Câu 17:

Cho một nguồn dao động nhỏ đặt tại điểm O trong không gian đồng nhất và đẳng hướng đang phát ra một sóng âm có dạng những mặt cầu đồng tâm lan ra xa dần. Cho hai điểm P, Q nằm trên cùng một phương truyền sóng, và ở về một phía so với O. Biết rằng biên độ sóng tại P gấp 4 lần biên độ sóng tại Q. Môi trường hoàn toàn không hấp thụ năng lượng sóng. Khoảng cách từ Q tới O bằng 4 m. Khoảng cách từ P tới Q là

A. 4 m

B. 3 m

C. 1 m

D. 2 m

Câu 18:

Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi dài, nguồn sóng O dao động với phương trình x0=Acos2πft (tần số f không đổi), điểm M trên dây cách nguồn O 25 cm lệch pha với nguồn O một góc Δϕ=(2k+1)π2với k = 0, ±1, ±2, … Biết tần số sóng trên dây nằm trong khoảng từ 15 Hz đến 33 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4,8 m/s. Tần số sóng trên dây là

A. 25 Hz

B. 20 Hz

C. 24 Hz

D. 28 Hz

Câu 19:

Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là

A. 5

B. 6

C. 3

D. 10

Câu 20:

Cho một nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian đồng nhất. Cho biết ngưỡng nghe của âm đó bằng 0,1 nW/m2. Nếu tại vị trí cách nguồn âm 1 m có mức cường độ âm là 90 dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng

A. 0,1 W/m2

B. 0,1 GW/m2

C. 0,1 nW/m2

D. 0,1 mW/m2

Câu 21:

Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20 Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (không tính hai nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là

A. 12 Hz

B. 40 Hz

C. 50 Hz

D. 10 Hz

Câu 22:

Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng. Phương trình sóng của một điểm M trên phương truyền sóng là uM = 3sin(πt) cm. Phương trình sóng của một điểm N trên phương truyền sóng đó, cách M một đoạn 25 cm là uN = 3cos(πt + π/4) cm. Như vậy

A. sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1 m/s

B. sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1/3 m/s

C. sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1/3 m/s

D. sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1 m/s

Câu 23:

Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng S1, S2 dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số bằng 10 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Cho hai điểm M, N trên mặt nước có S1M = 27 cm; S2M = 19 cm; S1N= 20 cm; S2N= 31 cm. Số điểm trên mặt nước thuộc đoạn MN dao động với biên độ cực đại là

A. 5

B. 6

C. 4

D. 7

Câu 24:

Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trìnhxA=xB=Acos20πt  (t tính bằng s). Điểm M trên bề mặt chất lỏng thuộc đường dao động với biên độ cực đại có AM−BM=15cm, giữa M và trung trực của AB có bốn dãy cực đại khác nhau. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là

A. 60 cm/s

B. 80 cm/s

C. 30 cm/s

D. 40 cm/s

Câu 25:

Một sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng: u=2Asin2πxλcos2πTt+π2,trong đó u là li độ tại thời điểm t của phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O đoạn x. Ở hình vẽ, đường mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm  là đường (1). Tại các thời điểm t2=t1+3T8, t3=t1+7T8, t4=t1+3T2hình dạng của sợi dây lần lượt là các đường

A. (3), (4), (2)

B. (2), (3), (4)

C. (3), (2), (4)

D. (2), (4), (3)

Câu 26:

Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

A. tần số âm.

B. mức cường độ âm

C. cường độ âm

D. đồ thị dao động âm

Câu 27:

Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng

A. pha ban đầu nhưng khác tần số.

B. biên độ nhưng khác tần số

C. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian

D. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 28:

Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì T của sóng là

A.λ=v2πT

B.λ=2πvT

C.λ=vT

D. λ=vT

Câu 29:

Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì

A. tần số không đổi

B. bước sóng không đổi.

C. bước sóng giảm

D. tốc độ truyền âm giảm

Câu 30:

Những đại lượng sau, đại lượng nào không phải là đặc trưng sinh lý của âm?

A. Tần số          

B. Âm sắc

C. Độ to

D. Độ cao

Câu 31:

Khi sóng âm truyền từ môi trường kông khí vào môi trường nước thì

A. Tần số của nó không thay đổi

B. Bước sóng của nó giảm

C. Bước sóng của nó không thay đổi

D. Chu kì của nó tăng

Câu 32:

Tìm phát biểu Sai khi nói về sóng âm

A. Đơn vị mức cường độ âm là dB và 1 dB = 0,1B

B. Sóng siêu âm truyền được trong chân không

C. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không

D. Sóng âm truyền trong sắt nhanh hơn trong nước

Câu 33:

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây Sai?

A. Sóng cơ lan truuyền được trong chất lỏng 

B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn

C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không 

D. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí

Câu 34:

Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của các phân tử giữa hai nút sóng liền kề có đặc điểm là:

A. Cùng biên độ, khác pha

B. Ngược pha

C. Cùng tần số, cùng biên độ         

D. Cùng pha

Câu 35:

Trong sự truyền sóng cơ, để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào

A. phương dao động của phần tử vật chất và phương truyền sóng

B. môi trường truyền sóng

C. vận tốc truyền sóng         

D. phương dao động của phần tử vật chất

Câu 36:

Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số:

A. Của cả hai sóng đều giảm.         

B. Của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.

C. Của cả hai sóng đều không đổi.

D. Của sóng điện từ giảm, của sóng âm tăng.

Câu 37:

Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là:

A. 2T 

B. T

C. 4T

D. 0,5T

Câu 38:

Xét giao thoa sóng ở mặt nước với hai ngồn sóng kếp hợp đặt tại A và B dao động điều hoà cùng pha, theo phương thẳng đứng. Sóng truyền có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

A. kλ với k = 0, ±1, ±2… 

B. 2k λ với k = 0, ±1, ±2…

C. (k+0,5) λ với k = 0, ±1, ±2…

D. (2k+1) λ với k = 0, ±1, ±2…

Câu 39:

Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và tần số f của sóng là:

A.λ=v.f

B.λ=2πvf

C.λ=vf

D.λ=fv

Câu 40:

Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là:

A. λ4

B. 2λ

C. λ

D. λ2