Tổng hợp thi thử môn Địa Lý có lời giải chi tiết cực hay (Đề 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Điểm cực Bắc phần đất liền nước ta ở vĩ độ 23023’B tại xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, thuộc tỉnh

A. Lào Cai.

B. Cao Bằng.

C. Hà Giang

D. Lạng Sơn.

Câu 2:

Hướng vòng cung của địa hình nước ta thể hiện trong các khu vực.

A. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc

B. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.

C. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc

D. vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam.

Câu 3:

Thiên tai nào dưới đây không xảy ra ở khu vực đồi núi?

A. lũ ống, lũ quét 

B. triều cường, ngập mặn.

C. động đất, trượt lở đất

D. sương muối, rét hại.

Câu 4:

Sự phân bố dân cư chưa hợp lí ở nước ta làm ảnh hưởng rất lớn đến

A. việc sử dụng lao động.

B. mức gia tăng dân số.

C. tốc độ đô thị hoá.      

D. quy mô dân số của đất nước.

Câu 5:

Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta mới được hình thành từ những năm 90 của thế kỉ XX là

A. điểm công nghiệp

B. vùng công nghiệp.

C. khu công nghiệp.       

D. trung tâm công nghiệp

Câu 6:

Hai bể trầm tích có triển vọng về trữ lượng và khả năng khai thác dầu khí lớn nhất của nước ta là

A. bể Cửu Long và bể Nam Côn Sơn.

B. bể Hoàng Sa và bể Trường Sa.

C. bể sông Hồng và bể Phú Khánh

D. bể Mã Lai – Thổ Chu và bể Vũng Mây – Tư Chính

Câu 7:

Khó khăn về tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ là

A. diện tích đất phèn, đất mặn lớn.

B. thiếu nước về mùa khô.

C. hiện tượng cát bay, cát chảy

D. áp thấp nhiệt đới gây mưa lớn kéo dài.

Câu 8:

Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là

A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.

B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng

C. nguồn lao động đồng, trình độ cao.

D. cơ sở hạ tầng hoàn thiện nhất cả nước.

Câu 9:

Biểu hiện kinh tế – xã hội nào dưới đây là của các nước đang phát triển?

A. GDP/người thấp.

B. Chỉ số phát triển con người (HDI) cao.

C. Tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh thấp.

D. Nợ nước ngoài ít.

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) cao nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. Bắc Giang

B. Phú Thọ

C. Quảng Ninh

D. Lào Cai

Câu 11:

Căn cứ vào bản đồ Nhiệt độ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nền nhiệt độ trung bình tháng 1 ở miền khí hậu phía Bắc phổ biến là

A. dưới 14°C

B. dưới 18°C

C. từ 18°C – 20°C

D. trên 24°C

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (năm 2007) là

A. Hạ Long. 

B. Nghi Sơn

C. Móng Cái.

D. Vân Đồn

Câu 13:

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ (năm 2007) là

A. Thanh Hoá.

B. Vinh.

C. Đồng Hới.

D. Huế

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, phần lớn diện tích lưu vực hệ thống sông Mê Công ở nước ta thuộc hai vùng là

A. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.

 

C. Tây Nguyên và đồng bằng sông Cửu Long.

 

D. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.

 

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các trung tâm công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng có quy mô từ trên 40 nghìn tỉ đồng trở lên (năm 2007) là:

A. Phúc Yên, Bắc Ninh.

B. Hà Nội, Hải Phòng

C. Hải Dương, Hưng Yên.

D. Thái Bình, Nam Định.

Câu 16:

Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, khu vực chịu tác động của bão với tần suất lớn nhất ở nước ta là

A. ven biển Bắc Bộ     

B. ven biển các tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An.

C. ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình.

D. ven biển Nam Trung Bộ.

Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, điểm du lịch biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Đá Nhảy.

B. Sầm Sơn.

C. Thiên Cầm

D. Đồ Sơn

Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) là:

A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh

B. Hà Nội, Đà Nẵng.

C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.

D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai vùng tập trung diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả ở nước ta là

A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.

B. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 20:

Căn cứ vào các biểu đồ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, nhận xét nào dưới đây là đúng về GDP và cơ cấu GDP của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng (năm 2007)?

A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có quy mô GDP lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng.

B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.

C. Dịch vụ là khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.

D. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng

Câu 21:

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, ba nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW ở nước ta (năm 2007) là

A. Phả Lại, Ninh Bình, Phú Mỹ.

B. Phả Lại, Cà Mau, Phú Mỹ

 

C. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc

 

D.  Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau.

 

Câu 22:

Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là

A. đa dạng hoá các hoạt động kinh tế ở nông thôn

B. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước.

C. xuất khẩu lao động

D. Di chuyển một số nhà máy từ thành thị về nông thôn

Câu 23:

Ý nào dưới đây là đúng khi nói về ngành thuỷ sản của nước ta hiện nay?

A. Phương tiện tàu thuyền, ngư cụ còn lạc hậu, không được trang bị mới

B. Các dịch vụ thuỷ sản ngày càng phát triển.

C. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thuỷ sản.

D. Các mặt hàng thuỷ sản chưa được chấp nhận ở thị trường Hoa Kì.

Câu 24:

Việc phân loại các trung tâm công nghiệp ở nước ta thành trung tâm rất lớn, trung tâm lớn, trung tâm trung bình là dựa vào

A. vị trí địa lí của trung tâm công nghiệp.

B. diện tích của trung tâm công nghiệp.

C. giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp.

D. vai trò của trung tâm công nghiệp.

Câu 25:

Ý nào dưới đây không đúng khi nói về việc hình thành cơ cấu kinh tế nông – lâm - ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ?

A. Tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.

B. Góp phần bảo vệ tài nguyên, môi trường.

C. Phát huy được thế mạnh sẵn có của các khu vực

D. Hạn chế được sự phân hoá giữa các khu vực.

Câu 26:

Cơ cấu ngành kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng đang chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng tỉ trọng của khu vực II và III.

B. giảm tỉ trọng của khu vực II, tăng tỉ trọng của khu vực I và III.

C. giảm tỉ trọng của khu vực III, tăng tỉ trọng của khu vực I và II.

D. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng của khu vực II và III

Câu 27:

Loại khoảng sản đang có giá trị nhất ở Biển Đông nước ta hiện nay là

A. dầu mỏ, khí tự nhiên.

B. muối.

 

C. cát thủy tinh.

D. titan.

 

Câu 28:

Đặc điểm nào không đúng với phần hạ châu thổ của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thuỷ triều và sóng biển.

B. Có các giống đất ở hai bên bờ sông và các cồn cát duyên hải.

C. Có các vùng trũng ngập nước vào mùa mưa và các bãi bồi ven sông

D. Có độ cao từ 2 đến 4 m so với mực nước biển. 

Câu 29:

Cho bảng số liệu:

 

SẢN LƯỢNG MỘT SỐ NÔNG SẢN CỦA TRUNG QUỐC

GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

(Đơn vị: Triệu tấn)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số nông sản của Trung Quốc, giai đoạn 2010 – 2016, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?

A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ cột ghép

C. Biểu đồ đường 

D. Biểu đồ tròn.

Câu 30:

Cho biểu đồ:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

 

 

A. Sản lượng dầu thô và điện của Philippin, năm 2016.

B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Philippin, năm 2016

C. Sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2016.

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2016.

Câu 31:

Gió mùa Đông Nam hoạt động ở miền Bắc nước ta vào thời gian

A. cuối mùa đông.

B. đầu và giữa mùa hạ.

C. giữa và cuối mùa hạ

D. đầu mùa đông.

Câu 32:

Đặc điểm nổi bật của ngành viễn thông ở nước ta là

A. Phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu các thành tựu kĩ thuật hiện đại

B. thực hiện được các mối giao lưu giữa các địa phương trong nước.

C. góp phần phát triển văn hóa, kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa.

D. góp phần nâng cao dân trí, đảm bảo an ninh quốc phòng.

Câu 33:

Một trong những nguyên nhân khiến cây công nghiệp phát triển mạnh ở nước ta trong những năm qua là

A. thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện.

B. các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều được tự động hóa.

C. Nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp.

D. sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế.

Câu 34:

Nhân tố nào không phải là điều kiện tự nhiên thuận lợi để Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm lúa số một ở nước ta ?

A. Tiềm năng lớn về đất phù sa ngọt.

B. Khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm.

C. Diện tích đất phèn và đất mặn lớn.

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Câu 35:

Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của Đồng bằng sông Hồng để thực hiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế ?

A. Nguồn lao động có trình độ.

B. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn

C. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.

D. Giàu tài nguyên khoán sản và năng lượng.

Câu 36:

Mục tiêu chung của ASEAN là

A. thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.

B. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, phát triển nhanh.

C. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.

D. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước khác.

Câu 37:

Cho biểu đồ:

 

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về số lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016.

A. Sản lượng than giảm liên tục.

B. Sản lượng dầu thô tăng liên tục.

C. Sản lượng điện tăng liên tục

D. Sản lượng các sản phẩm rất ổn định.

Câu 38:

Hướng nào dưới đây không đặt ra để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta ?

A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.

B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ.

C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

D. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.

Câu 39:

Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ở nước ta không bao gồm ngành nào sau đây ?

A. Thủy sản.        

B. Du lịch cộng đồng.

C. Khai thác khoáng sản.

D. Giao thông vận tải biển.

Câu 40:

Biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất trong việc bảo vệ rừng ở Tây Nguyên ?

A. Hạn chế tình trạng du canh, du cư.

B. Quy hoạch lại khu dân cư.

C. Giao đất, giao rừng cho người dân.

D. Tăng cường xuất khẩu gỗ tròn.

Câu 41:

Trên đất liền nước ta, nơi có thời gian hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh gần nhất là

A. điểm cực Bắc.

B. điểm cực Nam.

C. điểm cực Đông

D. điểm cực Tây.