Top 10 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí mới nhất năm 2021 có đáp án (Đề 22)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phương trình dao động điều hòa x = A cos (ωt + φ), chọn điều sai:

A. Vận tốc v=-ωAsin(ωt+φ) 

B. Gia tốc a=-ω2Acos(ωt+φ) 

C. Vận tốc  v=ωAcos(ωt+φ+π2)

D. Gia tốc a=-ω2Acos(ωt+φ+π2) 

Câu 2:

Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0. Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại:

A. A=hcλ0

B. A=hλ0c

C. A=chλ0

D. A=λ0hc

Câu 3:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là

A. 0,5 s.

B. 1 s.

C. 1,5 s.

D. 2 s.

Câu 4:

Sóng cơ truyền được trong các môi trường

A. lỏng, khí và chân không.

B. chân không, rắn và lỏng

C. khí, chân không và rắn.

D. rắn, lỏng và khí

Câu 5:

Hai hạt nhân T13 và  H23e có cùng

A. số nơtron

B. số nuclôn

C. điện tích

D. số prôtôn

Câu 6:

Cho hai điện tích q1 = 4.10-10 C, q2 = 6.10-10 C, đặt tại A và B trong không khí biết AB = 6 cm. Xác định vectơ cường độ điện trường E tại  H, là trung điểm của AB.

A. E=4.103(V/m)

B. E=2.103(V/m)

C. E=6.103(V/m)

D. E = 0

Câu 7:

Vật sáng AB đặt ở hai vị trí cách nhau a = 4cm, thấu kính đều cho ảnh cao gấp 5 lần vật. Tính tiêu cự của thấu kính.

A. f = 15cm

B. f = 10cm.

C.  f = 20 cm

D. f = 5 cm.

Câu 8:

Ắc quy xe máy có suất điện động 12V và điện trở trong 1 Ω. Mạch ngoài có 2 bóng đèn dây tóc cùng loại 12V-18W mắc song song. Xác định cường độ dòng điện qua nguồn khi 1 bóng đèn bị đứt dây tóc. Bỏ qua điện trở các dây nối.

A. I=43A

B. I=2,4A

C. I=12A

D. I=1,5A

Câu 9:

Sóng siêu âm có tần số

A. lớn hơn 2000 Hz.

B. nhỏ hơn 16 Hz.

C. lớn hơn 20000 Hz.

D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.

Câu 10:

Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có

A. tần số khác nhau.

B. biên độ âm khác nhau

C. cường độ âm khác nhau

D. độ to khác nhau

Câu 11:

Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 mm. Chiếu vào kim  loại đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có năng lượng ε1 = 1,5.10 -19 J;  ε2 = 2,5.10-19 J;  ε3 = 3,5.10-19 J;  ε4 = 4,5.10-19 J thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra với

A. Chùm bức xạ 1.

B. Chùm bức xạ 2.

C. Chùm bức xạ 3.

D. Chùm bức xạ 4

Câu 12:

Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: En = -13,6/n2 (eV) với n là số nguyên; n = 1 ứng với mức cơ bản k; n = 2, 3, 4…ứng với các mức kích thích. Tính tốc độ electron trên quỹ đạo dừng Bo thứ hai.

A. 1,1.106 (m/s).

B. 1,2.106 (m/s).

C. 1,2.105 (m/s).

D. 1,1.105 (m/s)

Câu 13:

Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại

C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X

D. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại

Câu 14:

Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là

A. 2λ.

B. λ.

C. 0,5λ

D. 0,25λ.

Câu 15:

Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L =1/π (mH) và một tụ điện C = 10/π (pF). Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là c = 3.108 m/s. Bước sóng điện từ mà máy phát ra là

A. 6 m.

B. 60 m

C. 6 km 

D. 3 km

Câu 16:

Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ là 20 µF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Nấu muốn thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ thế nào?

A. giảm đi 5 µF

B. tăng thêm 15 µF 

C. giảm đi 20 µF

D. tăng thêm 25 µF

Câu 17:

Đồng vị Na1124là chất phóng xạ β-. Trong 10 giờ đầu tiên người ta đếm được 1015 hạt β- bay ra. Sau 30 phút kể từ khi đo lần đầu người ta lại thấy trong 10 giờ đếm được 2,5.1014 hạt β-bay ra. Tính chu kỳ bán rã của đồng vị nói trên ?

A. 5 giờ.

B. 5,5 giờ.

C. 5,25 giờ.

D. 10 giờ

Câu 18:

Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là

A. 500 vòng

B. 25 vòng

C. 100 vòng

D. 50 vòng

Câu 19:

Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước. Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu

A. tím, lam, đỏ.

B. đỏ, vàng, lam.

C. đỏ, vàng.

D. lam, tím.

Câu 20:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F=20cos(10πt) N(t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là

A. 0,4 kg.  

B. 1 kg

C. 250 kg

D. 100 g

Câu 21:

Câu 22: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u=2202cos100πt-π4 V(t tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là

A.  -220V.

B. -1102V.

C. 1102V.

D. 220V

Câu 22:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng

A. 2λ.

B. 1,5λ.

C. 3λ.

D. 2,5 λ.

Câu 23:

Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,45 µm và λ2. Quan sát tại một điểm M trên màn người ta thấy tại đó vân sáng bậc 5 của λ1 trùng với vân sáng của λ2. Xác định bước sóng λ2. Biết 0,58 µm ≤ λ2 ≤ 0,76 µm.

A. 0,76 µm

B. 0,6 µm

C. 0,64 µm

D. 0,75 µm

Câu 24:

Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung và một cuộn cảm có độ tự cảm 50μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. 7,52 A 

B. 7,52 mA/s.

C. 15 mA.

D. 0,15 s

Câu 25:

Chuyển động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1=4cos10t+π4cmx2=3cos10t-3π4cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là

A. 100 cm/s.

B. 50 cm/s.

C. 10 cm/s.

D. 80 cm/s.

Câu 26:

Cho hạt prôtôn có động năng 1,2 MeV bắn phát hạt nhân liti Li đứng yên tạo ra hai hạt nhân X giống nhau nhưng tốc độ chuyển động thì gấp đôi nhau. Cho biết phản ứng tỏa một năng lượng 17,4 MeV và không sinh ra bức xạ γ. Động năng của hạt nhân X có tốc độ lớn hơn là

A. 16,88 MeV.

B. 15,88 MeV

C. 14,88 MeV

D. 13,88 MeV

Câu 27:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω và tụ điện. Biết điệp áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là 60 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng

A. 32 W.

B. 100W.  

C. 64 W.

D. 128 W

Câu 28:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g, tích điện q = 5.10-6 C và lò xo có độ cứng k =10 N/m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta kích thích dao động bằng cách tạo ra một điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục của lò xo và có cường độ E = 105 V/m trong khoảng thời gian Δt = 0,05π s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua mọi ma sát. Tính năng lượng dao động của con lắc khi ngắt điện trường.

A. 0,5 J.

B. 0,0375 J

C. 0,0125 J.

D. 0,025 J.

Câu 29:

Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 14π H thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u=1502cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. i=5cos120πt+π4A.

B. i=5cos120πt-π4A.

C. i=52cos120πt+π4A.

D. i=52cos120πt-π4A.

Câu 30:

Hai dòng điện có cường độ I1 = 6A, I2 = 14A Chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều ngược nhau, được đặt trong không khí cách nhau a =10cm. Xác định cảm ứng từ tại điểm M, cách I1 một đoạn 6cm, cách một đoạn I2 4cm 

A. 2.10-5(T).

B. 9.10-5(T).

C. 7.10-5(T).

D. 5.10-5(T).

Câu 31:

Đặt điện áp u = U0.coswt (U0, w không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết R1 = 2R2. Gọi Δφ là độ lệch pha giữa uAB và điện áp uMB. Điều chỉnh hệ số tự cảm của cuộn dây đến giá trị mà Δφ đạt cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc này bằng

A. 0,924.

B. 0,707

C. 0,866.                       

D. 0,500.

Câu 32:

Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm. Một đường thẳng (Δ) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (Δ) là

A. 0,64 cm.

B. 0,56 cm.

C. 0,43 cm.

D. 0,5 cm.

Câu 33:

Hạt nhân F2654e có khối lượng 53,9396 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u, khối lượng của nơtron là 1,0087 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân F2654e

A. 7,51805 MeV/nuclôn.

B. 9,51805 MeV/nuclôn.

C. 8,51805 MeV/nuclôn.

D. 6,51805 MeV/nuclôn.

Câu 34:

Tốc độ của êlectron khi đập vào anốt của một ống Rơn-ghen là 45.106 m/s. Để tăng tốc độ thêm 5.106 m/s thì phải tăng hiệu điện thế đặt vào ống một lượng

A. 1,45 kV

B. 4,5 kV

C. 1,35kV

D. 6,2 kV.

Câu 35:

Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng vật nặng m = 10 g. Con lắc thứ nhất mang điện tích q, con lắc thứ hai không tích điện. Đặt cả hai con lắc vào điện trường đều, hướng thẳng đứng lên trên, cường độ E = 11.104 V/m. Trong cùng một thời gian, nếu con lắc thứ nhất thực hiện 6 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện 5 dao động. Tính q. Cho g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí

A. -4.10-7 C.

B. 4.10-6 C.

C. 4.10-7 C

D. -4.10-6 C.

Câu 36:

Chiếu chùm phôtôn có năng lượng 9,9375.10-19 (J) vào tấm kim loại có công thoát 8,24.10-19 (J) Biết động năng cực đại của electron bằng hiệu năng lượng của phôtôn vàcông thoát, khối lượng của electron là 9,1.10-31kg. Tốc độ cực đại electron khi vừa bứt ra khỏi bề mặt là

A. 0,4.106 (m/s)

B. 0,8.106 (m/s)

0,6.106 (m/s)

0,9.106 (m/s)

Câu 37:

Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10−8Ωm, tiết diện 0,4cm2, hệ số công suất của mạng điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là

A. 93,75%

B. 96,88%

C. 96,28%  

D. 96,14%

Câu 38:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật  theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu của x = x0 khi t = 0.

A. 43 cm

B.  42 cm.

C.   6 cm.

D.  6,5 cm.

Câu 39:

Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 10 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Thời điểm lần thứ 2018 mà khoảng cách giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động là cm có giá trị gần bằng giá trị nào sau đây nhất?

A. 504,6 s

B. 506,8 s.

C. 506,4 s.

D. 504,4 s.

Câu 40:

Đặt điện áp xoay chiều u=2006cosωtV(ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 1003 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng

A. 3 A

B. 6A.

C. 2 A.

D. 22 A.