Top 10 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí mới nhất năm 2021 có đáp án (Đề 24)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Từ đầu năm 2019 dịch cúm virus COVID-19 lan truyền khắp thế giới, tia sáng nào diệt virus tốt nhất trong các tia sau đây:

A. Tia tử ngoại 

B. Tia hồng ngoại.

C. Tia sáng thấy.

D. ánh sáng tím.

Câu 2:

Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó có véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng dựng từ trên xuống, véc tơ cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện từ đến M từ phía nào ?

A. Từ phía Nam

B. Từ phía Bắc

C. Từ phía Tây

D. Từ phía Đông

Câu 3:

Một máy biến áp lí tưởng làm việc bình thường có tỉ số N2/N1 = 2, khi (U1, I1) = (110 V, 10 A) thì (U2, I2) bằng bao nhiêu ?

A. (55 V, 5 A)

B. (55 V, 20 A)

C. (220 V, 20 A)

D. (220 V, 5 A)

Câu 4:

Một con lắc lò xo có m = 200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30cm. Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là?

A. 0,16 J

A. 0,16 J

C. 0,8 J

D. 0,08 J  

Câu 5:

Dòng điện thẳng dài I và hai điểm M, N nằm trong cùng mặt phẳng, cùng phía so với dòng điện sao cho MN vuông góc với dòng điện. Gọi O là trung điểm của MN sao cho OM = 1,5ON. Nếu độ lớn cảm ứng từ tại M và N lần lượt là BM-2,8.10-5T, BN=4,2.10-5T,  thì độ lớn cảm ứng từ tại O là

A. 3,36.10-5 T .

B.  16,8.10-5 T .

C. 3,5.10-5 T.

D. 56.10-5 T .

Câu 6:

Tính năng lượng liên kết riêng của Fe2656. Biết mn = 1,00866u; mp = 1,00728u; mFe = 55,9349u.

A. 8,55 MeV

B. 478,96 MeV

C. 18,42 MeV

D. 0, 514 MeV

Câu 7:

Chất Iốt phóng xạ I dùng trong y tế có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu?

A. 0,87g

B.  0,78g

C.  7,8g

D. 8,7g

Câu 8:

Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và chàm từ không khí tới mặt nước thì

A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng chàm bị phản xạ toàn phần

B. so với phương tia tới, tia khúc xạ chàm bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng

C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần

D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ chàm

Câu 9:

Kích thích cho các nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hidro sau đó, tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất là:

A. 384/9.

B. 384/3

C. 384/11 

D. 384/25.

Câu 10:

Chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra quang phổ vạch phát xạ ?

A. Chất lỏng

B. Chất khí có áp suất cao

C. Chất khí có áp suất thấp

D. Chất rắn 

Câu 11:

Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có véc tơ B quay 600 vòng/phút. Rôto cấu tạo bởi 12 cặp cực bắc − nam quay với tốc độ là

A. 60 vòng/phút

B. 120 vòng/phút         

C. 50 vòng/phút

D. 100 vòng/phút

Câu 12:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điệp áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng

A. 320 W.          

B. 240 W.

C. 160 W.

D. 120 W.

Câu 13:

Tần số của dao động điện từ do mạch dao động (L, C) lí tưởng được xác định bằng công thức

A.  f=12πCL

B.  f=2πLC

C. f=12πLC

D.  f=12πLC

Câu 14:

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ?

A. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số của sóng không thay đổi

B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cũng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc

Câu 15:

Trong một dao động điều hòa thì

A. độ lớn vận tốc giảm dần thì độ lớn gia tốc cũng giảm dần

B. gia tốc luôn cùng pha với li độ

C. gia tốc, vận tốc và li độ dao động với tần số khác nhau

D. vận tốc nhanh pha hơn li độ π/2

Câu 16:

Phương trình phóng xạ α của rađi là: R88226aα+R86222n. Cho biết khối lượng các hạt nhân: mRa = 225,977u; mRn = 221,970u, = 4,0015u và 1u = 931 MeV/c2. Động năng của hạt α bằng:             

A. 0,09 MeV              

B. 5,03 MeV                

C. 5,12 MeV

D. 5,21 MeV                                

Câu 17:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong     

B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài

C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng

D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn

Câu 18:

Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là λ0 = 0,30 μm. Biết hằng số  h = 6,625.10-34 J.s và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của đồng là

A. 6,625.10-19 J.  

B. 4,14.10-19eV.

C. 4,14.10-13 eV

D. 6,625.10-16 kJ

Câu 19:

Một ngọn đèn phát ra ánh sáng màu đỏ có bước sóng λ = 0,7 µm. Hãy xác định năng lượng của phôtôn ánh sáng?

A. 1,77 MeV

B. 2,84 MeV

C. 1,77 eV         

D. 2,84 eV

Câu 20:

Cho hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 15 cm trong không khí, lực tác dụng giữa chúng là F. Khi đặt chúng trong dầu thì lực này còn bằng F/2,25. Để lực tác dụng vẫn là F thì cần phải dịch chuyển chúng lại một đoạn là

A. 5 cm

B. 10 cm

C. 6 cm

D. 8 cm

Câu 21:

Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ U92235 có:

A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235           

B. 92 proton và tổng số proton và electron là 235 

C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235                

D. 92 proton và tổng số nơtron là 235.

Câu 22:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật là m, chiều dài dây treo , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng con lắc xác định theo công thức

A. 2mgα02

B. 14mgα02

C. 12mgα02

D. mgα02

Câu 23:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(πt+π/3) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 2020 chất điểm có tốc độ 5π cm/s vào thời điểm

A.60596s.

B. 605912s.

C. 605924s.

D. 30293s.

Câu 24:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình truyền sóng u = cos(t − 4x) cm (x đo bằng m, t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng

A. 75 cm/s

B. 25 cm/s

C. 50 cm/s

D. 40 cm/s

Câu 25:

Đặt điện áp u=U2cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là

A.  2u2+i2ωL-1ωC2

B.  U=u2+2i2ωL-1ωC2

C.  U=12u2+i2ωL-1ωC2

D.  U=u2+i2ωL-1/1ωC2

Câu 26:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng bằng ba lần thế năng là 1 s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp thế năng bằng ba lần động năng là

A. 1,5

B. 1 s

C. 2 s

D. 3 s

Câu 27:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đúng khe I−âng, chiếu đồng thời 2 bức xạ nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,6 μm và λ2, ngoài vân trung tâm thì thấy vân sáng bậc 3, bậc 6 của bức xạ ta trùng với các vân sáng của bức xạ λ2. Bước sóng λ2 bằng

A. 380 nm

B. 440 nm

C. 450 nm

D. 400 nm

Câu 28:

Câu 28: Một nhạc cụ phát ra âm có tần số âm cơ bản là f = 420(Hz). Một người có thể nghe được âm có tần số cao nhất là 18000 (Hz). Tần số âm cao nhất mà người này nghe được do dụng cụ này phát ra là:

A. 17850(Hz)

B. 18000(Hz)                 

C. 17000(Hz)                 

D. 17640(Hz).

Câu 29:

Thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young. Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp cách nhau 9mm. Nếu chiếu hai khe đồng thời hai bức xạ λ1 và λ2 thì người ta thấy tại M cách vân trung tâm 10,8mm vân có màu giống vân trung tâm, trong khoảng giữa M và vân sáng trung tâm còn có 2 vị trí vân sáng giống màu vân trung tâm. Bước sóng của bức xạ λ2

A. 0,4 μm.                      

B. 0,38 μm.                 

C. 0,65 μm.                  

D. 0,76 μm.

Câu 30:

Một vật AB đặt vuông góc với trục chính thấu kính, cách thấu kính lần lượt 18 cm và 6 cm cho hai ảnh cùng chiều cao. Tiêu cự thấu kính bằng

A. 12 cm

B. 15 cm

C. 16 cm

D. 10 cm

Câu 31:

Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,2s đầu kể từ t = 0, tốc độ trung bình của vật bằng

A. 20 cm/s 

B. 403 cm/s

C. 203 cm/s

C. 40 cm/s

Câu 32:

Cho mạch điện như hình vẽ: 

E1 = 6V, r1 = 0,5Ω ;  E2 = 4V, r2  = 0,5Ω ; R1  = 4 Ω và R2 = 15 Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch.

A. 0,5 A.                      

B. 3 A.

C. 2 A.

D. 3 A.

Câu 33:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, trong đoạn AM có một cuộn cảm thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp với một điện trở thuần R, trong đoạn MB có một điện trở thuần 4R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi L và C sao cho cảm kháng của cuộn dây luôn gấp 5 lần dung kháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với điện áp hai đầu  là lớn nhất thì hệ số công suất của cả mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 0,9

B.  0,6

C.  0,5

D.  0,7

Câu 34:

Điện năng cần truyền tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ điện bằng đường dây một pha. Coi trên dây truyền tải có điện trở không đổi, điện áp luôn cùng pha với dòng điện. Nếu điện áp đưa lên đường dây truyền tải là 5kV thì hiệu suất truyền tải là 60 %. Để hiệu suất truyền tải là 80% và công suất nơi tiêu thụ tăng thêm 20 % so với ban đầu thì điện áp đưa lên đường dây truyền tải gần giá trị nào nhất sau đây ?

A. 7,3 kV.

B. 5,3 kV.

C. 6,7 kV.

D. 6,1 kV.

Câu 35:

Con lắc lò xo nằm ngang, gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng 100 g, được tích điện q = 2.10-5 C (cách điện với lò xo, lò xo không tích điện). Hệ đặt trong điện trường đều có E nằm ngang (E =105 V/m). Bỏ qua mọi ma sát, lấy =10. Ban đầu kéo lò xo đến vị trí dãn 6 cm rồi buông cho nó dao động điều hòa (t = 0). Xác định thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ 2020?

A. 201,80 s.           

B. 201,86 s.               

C. 201,93 s.

D. 202 s

Câu 36:

Một sợi dây dài l = 1,2 m có sóng dừng với 2 tần số liên tiếp là 40 Hz và 60 Hz. Xác định tốc độ truyền sóng trên dây?

A. 48 m/s

B. 24 m/s

C. 32 m/s

D. 60 m/s

Câu 37:

Đặt một điện áp xoay chiều  u = 200cosωt (V) vào hai đầu của một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp; Tụ điện có điện dung C=10-42πF, và cuộn dây lí tưởng có độ tự cảm L=1πH và tần số dòng điện biến đổi. Khi f=f1=50Hz thì dòng điện tức thời qua mạch sớm pha π4 so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Để công suất tiêu thụ đoạn mạch bằng 15 công suất cực đại thì tần số dòng điện qua mạch  có giá trị là

A. 100(Hz)

B. 200(Hz)

C. 25(Hz)

D. 75(Hz)

Câu 38:

Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 24 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos60πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là v = 45cm/s. Gọi MN = 4cm là đoạn thẳng trên mặt chất lỏng có chung trung trực với AB. Khoảng cách xa nhất giữa MN với AB là bao nhiêu để có ít nhất 5 điểm dao động cực đại nằm trên MN?

A. 12,7 cm

B. 10,5 cm

C. 14,2 cm

D. 6,4 cm

Câu 39:

Mạch dao động LC (có C và L thay đổi được, cuộn cảm thuần). Ban đầu mạch thu được sóng = 60m. Nếu giữ nguyên L và tăng C thêm 6 pF thì mạch dao động thu sóng điện từ có bước sóng λ=120 m. Nếu giảm C đi 1 pF và tăng L lên 18 lần thì mạch thu sóng là bao nhiêu

A. 150 m

B. 160 m

C. 180 m

D. 170 m

Câu 40:

Cho mạch điện như hình vẽ: Cuộn cảm thuần có L nối tiếp với R = 503 ω và tụ C. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu NB được biểu diễn như hình vẽ. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Xác định L và C.

A. 3πH; 10-35πF

B. 32πH; 10-35πF

C. 32πH; 10-45πF

D. 32πH; 10-32πF