Top 10 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí mới nhất năm 2021 có đáp án (Đề 30)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là

A. ω2LC=R

B. ω2LC=1

C. ωLC=R

D. ωLC=1

Câu 2:

Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng:

A. điện - phát quang.       

B. hóa - phát quang,

C. nhiệt - phát quang

D. quang - phát quang.

Câu 3:

Suất điện động của nguồn đặc trưng cho:

A. Khả năng thực hiện công của nguồn điện 

B. Khả năng tích điện cho hai cực của nó 

C. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện 

D. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện 

Câu 4:

Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng:

A. giao thoa ánh sáng.

B. nhiễu xạ ánh sáng

C. tán sắc ánh sáng.         

D. phản xạ ánh sáng.

Câu 5:

Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc

B. nhiễu xạ ánh sáng,

C. tán sắc ánh sáng.

D. phản xạ ánh sáng.

Câu 6:

Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là

A. Biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.

B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao. 

C. Làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.

D. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.

Câu 7:

Vật sáng AB qua thấu kình phân kỳ tiêu cự 30 cm cho ảnh ảo A'B' cách thấu kính 15 cm. Vị trí vật cách thấu kính

A. 20 cm

B. 1 cm

C. 30 cm

D. 10 cm

Câu 8:

Giới hạn quang điện của đồng là 0,30μnm. Trong chân không, chiểu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ có giá trị là:

A. 0,40 μm

B. 0,20 μm

C. 0,25 μm

D. 0,10 μm

Câu 9:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban dầu lần lượt là A1,φ1 và A2,φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công thức:

A. tanφ=A1cosφ1+A2cosφ2A1sinφ1+A2sinφ2

B. tanφ=A1sinφ1+A2sinφ2A1cosφ1-A2cosφ2

C. tanφ=A1sinφ1+A2sinφ2A1cosφ1+A2cosφ2

D. tanφ=A1sinφ1-A2sinφ2A1cosφ1+A2cosφ2

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương

B. Dòng diện là dòng các diện tích dịch chuyền có hướng

C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian

D. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron

Câu 11:

Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng

A. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới

B. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng

C. Góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới

D. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới

Câu 12:

Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000 kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên 110kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20 Ω. Công suất hao phí trên đường dây là

A. 6050W.

B. 5500W.

C. 2420W.

D. 1653W.

Câu 13:

Quang phổ liên tục

 A. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát

C. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

Câu 14:

Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là:

A. λ4

B. 2λ

C. λ

D. λ2

Câu 15:

Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.

B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X.

D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ửng hóa học.

Câu 16:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi:

A. Lò xo không biến dạng.

B. Vật có vận tốc cực đại.

C. Vật đi qua vị trí cân bằng.

D. Lò xo có chiều dài cực đại.

Câu 17:

Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ Bắc đến Nam. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều:

A. Từ Đông sang Tây.

B. Từ Tây sang Đông.

C. Từ trên xuống dưới.

D. Từ dưới lên trên.

Câu 18:

Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rcm−ghen

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn−ghen, tia tử ngoại

C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn−ghen.

D. tia Rơn−ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. 

Câu 19:

Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn giảm dần là

A. Tia tử ngoại, tia γ, tia X. Tia hồng ngoại. 

B. Tia γ, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.

C. Tia X, tia γ,tia tử ngoại, tia hồng ngoại.

D. Tia γ tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại.

Câu 20:

Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là

A. 6.10−10C

B. 4.10−10

C. 8.10−10C

D. 2.10−10C

Câu 21:

Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0 thì cường dộ điện trường tại đó có độ lớn là:

A. 0,5E0

B. E0

C. 2E0

D. 0,25E0

Câu 22:

Cho phản ứng hạt nhân: H24e+N714H11+X. Số proton và nơtron của hạt nhân X lần lượt là:

A. 8 và 9

B. 9 và 17

C. 9 và 8

D. 8 và 17.

Câu 23:

Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 μm. Lấy h=6,625.10-34J.s;c=3.108m/s1eV=1,6.10-19J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là:

A. 0,66.10-3eV

B. 1,056.10-25eV.

C. 0,66eV

D. 2,2.10-19

Câu 24:

Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau:

A. π4

B. π3

C. 3π4

D. 2π3

Câu 25:

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là:

A. 9

B. 7

C. 6

D. 8

Câu 26:

Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 37°. Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là:

A. vàng, lam và tím. 

B. đỏvàng và lam

C. lam và vàng.

D. lam và tím

Câu 27:

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là:

A. x=38πcos20π3t+π6cm

B. x=34πcos20π3t+π6cm

C. x=38πcos20π3t-π6cm

D. x=34πcos20π3t-π6cm

Câu 28:

Một học sinh dùng cân và đông hô bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng và cho kết quả khối lượng m = (100 ± 2) g. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t của một dao động kết quả t = (2 ± 0,02) s. Bỏ qua sai số của số π. Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là:

A. 4%

B. 2%

C. 3%

D. 1%

Câu 29:

Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là:

A. 80,6 m.

B. 120,3 m.

C. 200 m.

D. 40 m.

Câu 30:

Cho phản ứng hạt nhân: C612+γ3H24e. Biết khối lượng của C612 và H24e lần lượt là 11,9970 u và 4,0015 u; lấy 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ γ để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 7 MeV

B. 6 MeV

C. 2,4 MeV

D. 3,2 MeV 

Câu 31:

Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ I1=1,2A đến I2=0,4A trong thời gian 0,2 (s). Ống dây có hệ số tự cảm L=0,4H. Suất điện động tự cảm trong ống dây là:

A. 0,8 V

B. 1,6 V

C. 2,4 V

D. 3,2 V.

Câu 32:

Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị e1,e2 và e3. Ở thời điểm mà e1=30V thì e2-e3=30VV. Giá trị cực đại của e1 là:

A. 40,2 V.

B. 51,9 V.

C. 34,6 V.

D. 45,1V.

Câu 33:

Cho rằng một hạt nhân urani U92235 khi phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200MeV. Lấy NA=6,02.1023mol-1,1eV=1,6.10-19J và khối lượng mol của urani là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi 2g urani phân hạch hết là:

A. 9,6.1010J

B. 10,3.1023J

C. 16,4.1023J

D. 16,4.1010J

Câu 34:

Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 7%

B. 4%

C. 10%

D. 8%

Câu 35:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m1 về quỹ đạo dừng m2 thì bán kính giảm 27r0 (r0 là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng thêm 300%. Bán kính của quỹ dạo dừng m1 có gía trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 60 r0

B. 50 r0

C. 40 r0

C. 30 r0

Câu 36:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch là  i=2cos100πt(A). Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng:

A. 503V

B. 502V

C. 50V

D. 100V

Câu 37:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi URL là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của URLvà UC theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng 80Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là:

A. 160 V

B. 140 V

C. 1,60 V

D. 180 V.

Câu 38:

Một con lắc đơn có chiều dài 1,92 m treo vào điểm cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao động trên quỹ đạo AOBC (được minh họa bằng hình bên). Biết TD = 1,28 m và α1=α2=4°. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g=π2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là:

A. 2,26 s

B. 2,61 s

C. 1,60 s

D. 2,77 s

Câu 39:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8 cm dao động cùng pha. Ở mặt nước, có 21 đường dao động với biên độ cực đại và trên đường tròn tâm A bán kính 2,5 cm có 13 phần tử sóng dao động với biên độ cực đại. Đường thẳng (∆) trên mặt nước song song với AB và cách đường thẳng AB một đoạn 5 cm. Đường trung trực của AB trên mặt nước cắt đường thẳng (∆) tại M. Điểm N nằm trên (∆) dao động với biên độ cực tiểu gần M nhất cách M một đoạn d. Giá trị d gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,20 cm.

B. 0,36 cm. 

C. 0,48 cm. 

D. 0,32 cm

Câu 40:

Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết đoạn mạch tại nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) tiêu thụ điện với công suất không đổi và có hệ số công suất luôn bằng 0,8. Để tăng hiệu suất của quá trình truyền tải từ 80% lên 90% thì cần tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên:

A. 1,33 lần.

B. 1,38 lần.

C. 1,41 lần.

D. 1,46 lần.