Trắc nghiệm Alat - Các ngành công nghiệp trọng điểm (Trang 22 Atlat Địa lí Việt Nam)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành dệt, may có ở trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Thanh Hóa.
B. Vinh.
C. Huế.
D. Quy Nhơn.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành dệt, may có ở các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Thanh Hóa, Đà Nẵng, Nha Trang.
B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn.
C. Nha Trang, Quy Nhơn, Huế.
D. Huế, Nha Trang, Đà Nẵng.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành da, giày có ở các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Việt Trì, Hạ Long, Phủ Lí.
B. Phủ Lí, Nam Định,Thanh Hóa.
C. Thanh Hóa, Vinh, Huế.
D. Huế, Đà Nẵng, Nha Trang.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành da, giày có ở các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Long Xuyên.
B. Cần Thơ.
C. Cà Mau.
D. Tân An.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành gỗ, giấy, xenlulô có ở trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Quy Nhơn.
B. Buôn Ma Thuột.
C. Đà Lạt.
D. Huế.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành gỗ, giấy, xenlulô có ở các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Yên Bái, Việt Trì, Bắc Giang, Quy Nhơn.
B. Việt Trì, Bắc Giang, Quy Nhơn, Đà Lạt.
C. Bắc Giang, Quy Nhơn, Đà Lạt, Nha Trang.
D. Nha Trang, Bắc Giang, Thanh Hóa, Đà Nẵng.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành giấy, in, văn phòng phẩm có ở trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Phúc Yên.
B. Long Xuyên.
C. Đà Lạt.
D. Phủ Lí.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành giấy, in, văn phòng phẩm có ở các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Long Xuyên, Cần Thơ.
B. Cần Thơ, Tân An.
C. Tân An, Đà Lạt.
D. Đà Lạt, Nha Trang.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết những nơi nào sau đây có ngành gỗ, giấy, xenlulô?
A. Lào Cai, Hà Tĩnh, Pleiku, Quảng Ngãi.
B. Hà Tĩnh, Pleiku, Quảng Ngãi, Bến Tre.
C. Pleiku, Quảng Ngãi, Bến Tre, Sóc Trăng.
D. Quảng Ngãi, Bến Tre, Sóc Trăng, Lào Cai.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nơi nào sau đây có ngành gỗ, giấy, xenlulô?
A. Sóc Trăng.
B. Pleiku.
C. Hòa Bình.
D. Phủ Lí.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hải Phòng, Vũng Tàu.
C. Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô vừa?
A. Hải Phòng.
B. Đà Nẵng.
C. Biên Hòa.
D. Vũng Tàu.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô lớn?
A. Thủ Dầu Một.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Cần Thơ.
D. Quy Nhơn.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Nam Định.
B. Thanh Hóa.
C. Hạ Long.
D. Nha Trang.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô vừa?
A. Thanh Hóa, Vinh, Huế, Nha Trang.
B. Vinh, Huế, Nha Trang, Quy Nhơn.
C. Thanh Hóa, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang.
D. Vinh, Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Nẵng.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô đồng cấp?
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hải Phòng, Biên Hòa.
C. Biên Hòa, Cần Thơ.
D. Cần Thơ, Cà Mau.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô không đồng cấp?
A. Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
B. Việt Trì, Nam Định, Hải Dương, Thanh Hóa.
C. Hạ Long, Quy Nhơn, Đà Lạt, Cà Mau.
D. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Quy Nhơn.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Quy mô các trung tâm khác nhau.
B. Cơ cấu ngành tương đối đa dạng.
C. Phân bố chủ yếu ở dọc ven biển.
D. Giá trị sản xuất có xu hướng tăng.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Quy mô các trung tâm giống nhau.
B. Cơ cấu ngành tương đối đa dạng.
C. Phân bố chủ yếu ở dọc ven biển.
D. Giá trị sản xuất có xu hướng giảm.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến lương thực có ở các trung tâm công nghiệp chế biển lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Tuyên Quang, Thái Nguyên.
B. Yên Bái, Mộc Châu.
C. Thanh Hóa, Quy Nhơn
D. Tây Ninh, Long Xuyên.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến lương thực?
A. Cà Mau.
B. Nha Trang.
C. Mộc Châu.
D. Bảo Lộc.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến lương thực?
A. Sóc Trăng, Long Xuyên.
B. Vũng Tàu, Biên Hòa.
C. Đà Nẵng, Nha Trang.
D. Hải Phòng, Nam Định.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Nam Định.
B. Thanh Hóa.
C. Tây Ninh.
D. Tân An.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều?
A. Hải Phòng.
B. Đà Nẵng.
C. Vũng Tàu.
D. Cần Thơ.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều?
A. Mộc Châu, Hạ Long.
B. Đà Nẵng, Nha Trang.
C. Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
D. Cần Thơ, Buôn Ma Thuột.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến rượu, bia, nước giải khát có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Hạ Long.
B. Thanh Hóa.
C. Quy Nhơn.
D. Long Xuyên.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến rượu, bia, nước giải khát?
A. Cần Thơ.
B. Cà Mau.
C. Biên Hòa.
D. Vũng Tàu.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến rượu, bia, nước giải khát?
A. Hải Phòng, Thái Nguyên.
B. Đà Nẵng, Quy Nhơn.
C. Buôn Ma Thuột, Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến đường, sữa, bánh kẹo có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Hà Nội.
B. Đà Nẵng.
C. Nha Trang.
D. Cà Mau.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến đường, sữa, bánh kẹo?
A. Hải Dương.
B. Đà Nẵng.
C. Nha Trang.
D. Rạch Giá.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến đường, sữa, bánh kẹo?
A. Thái Nguyên, Mộc Châu.
B. Thanh Hóa, Quy Nhơn.
C. Buôn Ma Thuột, Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một, Cần Thơ.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Hạ Long.
B. Đà Nẵng.
C. Bảo Lộc.
D. Phan Thiết.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. Cần Thơ.
B. Long Xuyên.
C. Rạch Giá.
D. Tân An.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. Sơn La, Thanh Hóa.
B. Quy Nhơn, Phan Thiết.
C. Biên Hòa, Cần Thơ.
D. Cà Mau, Sóc Trăng.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến thủy hải sản có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Vinh.
B. Huế.
C. Tân An.
D. Bảo Lộc.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến thủy hải sản?
A. Thanh Hóa.
B. Nam Định.
C. Nha Trang.
D. Biên Hòa.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến thủy hải sản?
A. Mộc Châu, Hạ Long.
B. Thanh Hóa, Đà Nẵng.
C. Vũng Tàu, Cà Mau.
D. Long Xuyên, Tân An.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có cả ngành chế biến lương thực và chế biến thủy hải sản?
A. Hạ Long.
B. Nha Trang.
C. Vũng Tàu.
D. Sóc Trăng.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có cả ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều và chế biến đường, sữa, bánh kẹo?
A. Mộc Châu.
B. Hải Phòng.
C. Nha Trang.
D. Cần Thơ.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi và chế biến thủy hải sản?
A. Rạch Giá.
B. Quy Nhơn.
C. Đà Nẵng.
D. Thanh Hóa.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có cả ngành chế biến lương thực và chế biến rượu, bia, nước giải khát?
A. Hải Phòng.
B. Nha Trang.
C. Cà Mau.
D. Rạch Giá.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Thủ Dầu Một.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Nha Trang.
D. Cần Thơ.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
A. Thủ Dầu Một.
B. Buôn Ma Thuột.
C. Long Xuyên.
D. Vũng Tàu.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa?
A. Biên Hòa.
B. Hạ Long.
C. Vinh.
D. Huế.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Hải Phòng.
B. Nam Định.
C. Mộc Châu.
D. Sơn La.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô đồng cấp với nhau?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long.
B. Hạ Long, Thanh Hóa, Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang.
D. Nha Trang, Vũng Tàu, Cần Thơ.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây không đồng cấp với nhau?
A. Biên Hòa, Cần Thơ, Cà Mau.
B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Thanh Hóa.
C. Hà Nội, Thái Nguyên, Hải Phòng.
D. Hạ Long, Hải Dương, Mộc Châu.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Cơ cấu ngành đa dạng.
B. Phân bố ở nhiều nơi.
C. Có các trung tâm lớn.
D. Giá trị không thay đổi.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Cơ cấu ngành đa dạng.
B. Tập trung ven biển nhiều.
C. Nhiều trung tâm rất lớn.
D. Giá trị không thay đổi.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000 MW?
A. Na Dương.
B. Phả Lại.
C. Ninh Bình.
D. Uông Bí.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công xuất trên 1000 MW?
A. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau.
B. Phú Mỹ, Cà Mau, Uông Bí.
C. Cà Mau, Uông Bí, Ninh Bình.
D. Uông Bí, Ninh Bình, Trà Nóc.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây sử dụng khí đốt làm nhiên liệu?
A. Cà Mau, Thủ Đức.
B. Phú Mỹ, Trà Nóc.
C. Bà Rịa, Cà Mau.
D. Bà Rịa, Trà Nóc.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây có công suất trên 1000 MW?
A. Nậm Mu.
B. Tuyên Quang.
C. Hòa Bình.
D. Thác Bà.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết sản lượng khai thác ở mỏ than nào sau đây dưới 1 triệu tấn/năm?
A. Vàng Danh.
B. Cẩm Phả.
C. Hà Tu.
D. Quỳnh Nhai.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết đường dây tải điện 500KV bắt đầu từ điểm nào và chạy đến cuối cùng là điểm nào sau đây?
A. Hòa Bình – Phú Lâm.
B. Hòa Bình – Thủ Đức.
C. Hòa Bình – Đà Nẵng.
D. Đà Nẵng – Thủ Đức.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết khí đốt làm nhiên liệu cho Nhà máy điện Cà Mau được lấy ở mỏ nào sau đây?
A. Bạch Hổ.
B. Rồng.
C. Cái Nước.
D. Rạng Đông.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông nào sau đây?
A. Hồng.
B. Đà.
C. Gâm.
D. Lô.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về công nghiệp năng lượng của nước ta?
A. Có hệ thống các nhà máy nhiệt điện, thủy điện.
B. Hệ thống trạm và đường dây tải điện rộng khắp.
C. Nhiều nhà máy điện sử dụng nhiên liệu khí, than.
D. Các nhà máy điện tập trung nhiều ở miền Trung.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về công nghiệp năng lượng của nước ta?
A. Có rất nhiều nhà máy nhiệt điện, thủy điện lớn.
B. Hệ thống trạm và đường dây tải điện rất nhỏ bé.
C. Nhiều nhà máy điện sử dụng nhiên liệu khí, than.
D. Các nhà máy điện tập trung nhiều ở miền Trung.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp năng lượng của nước ta?
A. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Đà.
B. Các nhà máy nhiệt điện tập trung ở miền Trung.
C. Đường dây 500KV nối Hòa Bình đến Phú Lâm.
D. Nhà máy nhiệt điện Cà Mau dùng nhiên liệu khí.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp năng lượng của nước ta?
A. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Lô.
B. Các nhà máy nhiệt điện tập trung ở miền Trung.
C. Đường dây 500KV nối Hòa Bình đến Thủ Đức.
D. Nhà máy nhiệt điện Cà Mau dùng nhiên liệu khí.