Trắc nghiệm Alat - Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ (Trang 26 Atlat Địa lí Việt Nam)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết Trung du và miền núi Bắc Bộ không có kiểu địa hình nào sau đây?
A. Sơn nguyên.
B. Cao nguyên.
C. Cánh cung núi.
D. Châu thổ sông.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết Trung du và miền núi Bắc Bộ không có khoáng sản nào sau đây?
A. Than đá.
B. Dầu mỏ.
C. Sắt.
D. Thiếc.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tự nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Phần lớn diện tích là đồi và núi.
B. Có nhiều cao nguyên, thung lũng.
C. Dải đồng bằng ven biển kéo dài.
D. Khoáng sản đa dạng, phong phú.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tự nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Phần lớn diện tích là cao nguyên.
B. Có nhiều sông rất lớn và nhiều hồ.
C. Có dải đồng bằng ven biển kéo dài.
D. Khoáng sản đa dạng phong phú.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng?
A. Châu thổ mở rộng về phía biển.
B. Có nhiều bãi cát, đầm lầy ven biển.
C. Có nhiều ô ngăn cách nhau bởi sông.
D. Khoáng sản có khí đốt, sét, cao lanh…
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng?
A. Bề mặt tương đối bằng phẳng, rộng.
B. Có nhiều bãi cát, đầm lầy ven biển.
C. Khoáng sản đa dạng và phong phú.
D. Mạng lưới sông, kênh rạch dày đặc.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp khai thác sắt phân bố ở nơi nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Yên Châu.
B. Tốc Tát.
C. Trại Cau.
D. Na Rì.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp khai thác chì – kẽm phân bố ở nơi nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Yên Châu.
B. Tốc Tát.
C. Sơn Động.
D. Na Rì.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không phát triển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác khoáng sản.
B. Luyện kim.
C. Điện tử.
D. Chế biến nông sản.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp luyện kim đen phân bố nơi nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thái Nguyên.
B. Tĩnh Túc.
C. Cẩm Phả.
D. Hạ Long.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp luyện kim màu phân bố những nơi nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thái Nguyên, Tĩnh Túc.
B. Tĩnh Túc, Cẩm Phả.
C. Cẩm Phả, Hạ Long.
D. Hạ Long, Thái Nguyên.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nơi nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có cả công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu?
A. Thái Nguyên.
B. Tĩnh Túc.
C. Cẩm Phả.
D. Hạ Long.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp khai thác than đá phân bố những nơi nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hạ Long, Cẩm Phả.
B. Thái Nguyên, Hòa Bình.
C. Quảng Ninh, Lạng Sơn.
D. Cẩm Phả, Cao Bằng.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng phân bố những nơi nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thái Nguyên, Hạ Long, Sơn La, Hòa Bình.
B. Hạ Long, Sơn La, Hòa Bình, Lai Châu.
C. Sơn La, Hòa Bình, Lai Châu, Cao Bằng.
D. Hòa Bình, Lai Châu, Cao Bằng, Hà Giang.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp chế biến nông sản phân bố nơi nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Điện Biên Phủ, Hà Giang, Hòa Bình, Tuyên Quang.
B. Hà Giang, Hòa Bình, Tuyên Quang, Quảng Ninh.
C. Hòa Bình, Tuyên Quang, Quảng Ninh, Thái Nguyên.
D. Thái Nguyên, Hà Giang, Điện Biên Phú, Tuyên Quang.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp khai thác, chế biến lâm sản phân bố nơi nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thái Nguyên.
B. Bắc Kạn.
C. Lai Châu.
D. Sơn La.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết Nhà máy thủy điện Thác Bà nằm ở tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Lào Cai.
B. Hòa Bình.
C. Yên Bái.
D. Tuyên Quang.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có cả công nghiệp chế biến nông sản, công nghiệp khai thác chì – kẽm, thiếc và titan?
A. Thái Nguyên.
B. Tuyên Quang.
C. Quảng Ninh.
D. Sơn La.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều nơi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cà phê.
B. Mía.
C. Chè.
D. Bông.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết cây nào sau đây trồng nhiều nơi ở vùng núi phía bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Ngô.
B. Cây ăn quả.
C. Lúa.
D. Bông.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng nhiều cây ăn quả?
A. Thái Nguyên, Bắc Giang, Tuyên Quang.
B. Bắc Giang, Tuyên Quang, Điện Biên.
C. Tuyên Quang, Điện Biên, Cao Bằng.
D. Điện Biên, Cao Bằng, Tuyên Quang.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng nhiều lúa?
A. Bắc Giang.
B. Quảng Ninh.
C. Hòa Bình.
D. Yên Bái.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết gia súc nào sau đây được nuôi nhiều nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Bò.
B. Trâu.
C. Gà.
D. Lợn.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có cả công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, khai thác đồng, than đá và trồng ngô, chè, cà phê, cây ăn quả, bông; chăn nuôi trâu, bò và gà?
A. Sơn La.
B. Hà Giang.
C. Cao Bằng.
D. Điện Biên.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có cả công nghiệp khai thác bôxit, mangan; công nghiệp luyện kim màu; nuôi trâu, bò, trồng ngô và có hai khu kinh tế cửa khẩu?
A. Lào Cai.
B. Cao Bằng.
C. Lạng Sơn.
D. Quảng Ninh.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Đình Vũ – Cát Hải.
B. Vân Đồn.
C. Thanh Thủy.
D. Trà Lĩnh.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các khu kinh tế nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm ở ven biển?
A. Thanh Thủy, Móng Cái.
B. Móng Cái, Vân Đồn.
C. Vân Đồn, Trà Lĩnh.
D. Trà Lĩnh, Tây Trang.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cẩm Phả.
B. Hạ Long.
C. Thái Nguyên.
D. Việt Trì.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết ngành nào sau đây có cả ở trung tâm công nghiệp Thái Nguyên và Việt Trì?
A. Luyện kim đen.
B. Luyện kim màu.
C. Cơ khí.
D. Chế biến nông sản.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các ngành nào sau đây có cả ở trung tâm công nghiệp Hạ Long và Cẩm Phả?
A. Cơ khí, chế biến nông sản.
B. Chế biến nông sản, đóng tàu.
C. Đóng tàu, khai thác than đá.
D. Khai thác than đá, cơ khí.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nơi nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có cả công nghiệp khai thác quặng sắt, than đá và luyện kim đen?
A. Lào Cai.
B. Yên Bái.
C. Thái Nguyên.
D. Hà Giang.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nơi nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có cả nhà máy thủy điện và công nghiệp khai thác than đá?
A. Cẩm Phả.
B. Uông Bí.
C. Hạ Long.
D. Thái Nguyên.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết đối tượng kinh tế nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không được phân bố rộng rãi?
A. Trâu nuôi.
B. Cây chè.
C. Khai thác khoáng sản.
D. Trung tâm công nghiệp.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Công nghiệp cơ khí, điện tử phát triển mạnh.
B. Có nhiều nhà máy thủy điện lớn và nhiệt điện.
C. Nhiều điểm công nghiệp nhưng ít trung tâm.
D. Chủ yếu nuôi trâu, bò, lợn; trồng nhiều chè.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Công nghiệp cơ khí, điện tử phát triển mạnh.
B. Ít nhà máy thủy điện nhưng nhiều nhiệt điện.
C. Nhiều điểm công nghiệp nhưng ít trung tâm.
D. Chủ yếu nuôi trâu, gà, vịt; trồng nhiều mía.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết cây trồng nào sau đây phổ biến rộng rãi nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Lúa gạo.
B. Cây ăn quả.
C. Mía.
D. Ngô.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các loại cây nào sau đây được trồng phổ biến rộng rãi ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Lúa gạo, cây ăn quả.
B. Cây ăn quả, mía.
C. Mía, ngô.
D. Ngô, chè.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết gia súc nào sau đây được nuôi phổ biến nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Lợn.
B. Trâu.
C. Gà.
D. Bò.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các vật nuôi nào sau đây được nuôi phổ biến rộng rãi ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Bò, trâu.
B. Trâu, lợn.
C. Lợn, gà.
D. Gà, vịt.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các loại cây nào sau đây là sản phẩm nông nghiệp chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng?
A. Lúa gạo, cây ăn quả, lợn, bò.
B. Lúa gạo, cây ăn quả, lợn, gà.
C. Lúa gạo, cây mía, lợn, gà.
D. Lúa gạo, cây chè, lợn, gà.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Phòng.
B. Phúc Yên.
C. Hà Nội.
D. Bắc Ninh.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô đồng cấp với nhau?
A. Nam Định, Hưng Yên, Hải Dương.
B. Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên.
C. Hưng Yên, Bắc Ninh, Phúc Yên.
D. Phúc Yên, Nam Định, Hải Phòng.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô đồng cấp với nhau?
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hải Phòng, Bắc Ninh.
C. Bắc Ninh, Phúc Yên.
D. Phúc Yên, Hưng Yên.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô không đồng cấp với nhau?
A. Nam Định, Hưng Yên.
B. Hưng Yên, Hải Dương.
C. Bắc Ninh, Phúc Yên.
D. Phúc Yên, Nam Định.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có ngành đóng tàu?
A. Nam Định.
B. Hưng Yên.
C. Hải Dương.
D. Hải Phòng.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các ngành công nghiệp nào sau đây đều có ở tất cả các trung tâm công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng?
A. Cơ khí, chế biến nông sản.
B. Sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí.
C. Cơ khí; hóa chất, phân bón.
D. Dệt, may; sản xuất vật liệu xây dựng.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết hai trung tâm công nghiệp Bắc Ninh, Phúc Yên ở Đồng bằng sông Hồng đều có các ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Dệt, may; chế biến nông sản, cơ khí.
B. Cơ khí, chế biến nông sản, sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí; sản xuất giấy, xenlulô.
D. Sản xuất giấy, xenlulô; chế biến nông sản; hóa chất, phân bón.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết hai trung tâm công nghiệp Nam Định và Hưng Yên ở Đồng bằng sông Hồng đều có các ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Cơ khí, điện tử; hóa chất, phân bón.
B. Cơ khí, điện tử, sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Cơ khí, điện tử, chế biến nông sản.
D. Cơ khí; hóa chất, phân bón; chế biến nông sản.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về kinh tế của Đồng bằng sông Hồng?
A. Có nhiều trung tâm công nghiệp và ngành công nghiệp.
B. Trồng chủ yếu lúa và cây ăn quả; nuôi nhiều lợn và gà.
C. Khoáng sản rất ít so với Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Các trung tâm công nghiệp tập trung phân bố ven biển.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về kinh tế của Đồng bằng sông Hồng?
A. Nhiều trung tâm công nghiệp nhưng ít ngành sản xuất.
B. Trồng chủ yếu cây lúa và cây ăn quả; nuôi nhiều lợn và bò.
C. Khoáng sản rất ít so với Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Các trung tâm công nghiệp tập trung phân bố ven biển.