Trắc nghiệm Bài 11: Đèn điện có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đèn điện có công dụng gì:

A. Chiếu sáng

B. Sưởi ấm

C. Trang trí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2:

Hãy cho biết đâu là đèn chùm

A. Hình a

B. Hình b

C. Hình c

D. Hình d

Câu 3:

Có mấy loại bóng đèn được đề cập đến trong bài học?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4:

Bóng đèn sợi đốt cấu tạo gồm mấy bọ phận chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5:

Bóng đèn sợi đốt có bộ phận nào sau đây?

A. Bóng thủy tinh

B. Sợi đốt

C. Đuôi đèn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6:

Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau:

A. Bóng thủy tinh

B. Sợi đốt

C. Đuôi đèn

D. Dây điện

Câu 7:

Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang gồm mấy bộ phận chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8:

Vị trí só 2 của hình sau đây thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang?

A. Ống thủy tinh

B. Hai điện cực

C. Chấn lưu

D. Tắc te

Câu 9:

Trên bóng đèn huỳnh quang có mấy loại thông số kĩ thuật?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 10:

Trên bóng đèn huỳnh quang có mấy thông số kĩ thuật?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 11:

Đặc điểm của bóng đèn compact là:

A. Khả năng phát sáng cao

B. Tuổi thọ thấp

C. Ánh sáng có hại cho mắt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12:

Hình dạng của bóng đèn compact là:

A. Hình chữ U

B. Hình dạng ống xoắn

C. Hình chữ U hoặc hình dạng ống xoắn

D. Hình tròn

Câu 13:

Bóng đèn LED búp có cấu tạo gồm mấy phần chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14:

Hãy cho biết, vị trí số 3 chỉ bộ phận nào của bóng đèn LED búp?

A. Vỏ bóng

B. Bảng mạch LED

C. Đuôi đèn

D. Dây điện

Câu 15:

Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu?

A. 110 W

B. 5 W

C. 110 W hoặc 5 W

D. 100W và 5 W