Trắc nghiệm Bài 11: Thực hành đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. Núi lửa.
B. Đứt gãy.
C. Bồi tụ.
D. Uốn nếp.
A. than.
B. đồng.
C. titan.
D. mangan.
A. vàng.
B. crôm.
C. đồng.
D. chì.
A. Man-ti.
B. Vỏ Trái Đất.
C. Nhân (lõi).
D. Vỏ lục địa.
A. Cố định vị trí tại một chỗ ở Xích đạo và hai vùng cực.
B. Di chuyển nhanh ở nửa cầu Bắc, chậm ở nửa cầu Nam.
C. Mảng lục địa di chuyển, còn mảng đại dương cố định.
D. Di chuyển rất chậm theo hướng xô hoặc tách xa nhau.
A. dưới 1000m.
B. 1000 - 2000m.
C. 2000 - 3000m.
D. trên 3000m.
A. Xói mòn.
B. Phong hoá.
C. Nâng lên.
D. Xâm thực.
A. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Bắc.
A. Mài mòn.
B. Nâng lên.
C. Uốn nét.
D. Động đất.
A. Ấn Độ Dương.
B. Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Thái Bình Dương.
A. Bắc Ninh.
B. Nam Định.
C. Sơn La.
D. Phú Thọ.
A. giàu có khoáng sản, địa hình phẳng.
B. đất đai màu mỡ, nhiều cảnh quan đẹp.
C. xuất hiện hồ nước ngọt, nhiều cá lớn.
D. khí hậu, thời tiết ôn hòa và nhiều thú.
A. Đỉnh tròn và đồi thoải.
B. Sườn dốc và nhô cao.
C. Độ cao không quá 200m.
D. Tập trung thành vùng.
A. Yên Bái, Hà Giang.
B. Sơn La, Cao Bằng.
C. Điện Biên, Lai Châu.
D. Lạng Sơn, Hòa Bình.
A. Ninh Bình.
B. Quảng Bình.
C. Thanh Hóa.
D. Quảng Trị.