Trắc nghiệm Bài 15: Thực hành phân tích biểu đồ nhiệt đồ và lượng mưa có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. Áp kế.
B. Nhiệt kế.
C. Vũ kế.
D. Ẩm kế.
A. 75%.
B. 85%.
C. 90%.
D. 80%.
A. ánh sáng từ Mặt Trời.
B. các hoạt động công nghiệp.
C. con người đốt nóng.
D. sự đốt nóng của Sao Hỏa.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. Ôn đới.
B. Nhiệt đới.
C. Cận nhiệt.
D. Hàn đới.
A. tiết kiệm nguồn điện.
B. trồng nhiều cây xanh.
C. lãng phí nguồn nước.
D. giảm thiểu chất thải.
A. 1 giờ.
B. 7 giờ.
C. 13 giờ.
D. 17 giờ.
A. Sông ngòi.
B. Khí hậu.
C. Thổ nhưỡng.
D. Địa hình.
A. hơi nước.
B. khí metan.
C. khí ôxi.
D. khí nitơ.
A. hoạt động của hoàn lưu khí quyển.
B. sự phân bố xem kẽn của các đai áp.
C. sức hút của Trái Đất và Mặt Trăng.
D. tác động từ hoạt động công nghiệp.
A. Gió Mậu dịch.
B. Gió Tín phong.
C. Gió mùa.
D. Gió địa phương.
A. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo, mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến.
B. Mưa rất lớn ở vùng nhiệt đới; không có mưa ở vùng cực và cận cực.
C. Mưa nhất nhiều ở ôn đới; mưa ít ở vùng cận xích đạo, cực và cận cực.
D. Mưa nhiều ở cực và cận cực; mưa nhỏ ở vùng nhiệt đới và xích đạo.
A. Quảng Ninh.
B. Sóc Trăng.
C. Thanh Hóa.
D. Phú Yên.
A. 240C.
B. 230C.
C. 250C.
D. 220C.
A. 20,10C.
B. 19,50C.
C. 18,90C.
D. 19,10C.