Trắc nghiệm Bài 21: Thực hành tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. Dừa.
B. Cao su.
C. Nho.
D. Điều.
A. Đất feralit.
B. Đất badan.
C. Đất mùn alit.
D. Đất phù sa.
A. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt.
B. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo đưa vào sản xuất nông nghiệp.
C. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, hình thành từ quá trình phong hóa.
D. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì.
A. Xích đạo.
B. Hàn đới.
C. Cận nhiệt.
D. Nhiệt đới.
A. nguồn cấp gen.
B. thành phần loài.
C. số lượng loài.
D. môi trường sống.
A. Gió Tín phong.
B. Gió Đông cực.
C. Gió địa phương.
D. Gió Tây ôn đới.
A. Đông Phi.
B. Nam Âu.
C. Đông Á.
D. Nam Mĩ.
A. Nước.
B. Không khí.
C. Vô cơ.
D. Hữu cơ.
A. nền nhiệt độ cao, lượng mưa nhỏ.
B. nền nhiệt độ thấp, lượng mưa nhỏ.
C. nền nhiệt độ cao, lượng mưa lớn.
D. nền nhiệt độ thấp, lượng mưa lớn.
A. Đá mẹ.
B. Địa hình.
C. Khí hậu.
D. Sinh vật.
A. Chè, điều, cao su.
B. Sú, vẹt, đước, bần.
C. Lạc, mía, thuốc lá.
D. Cà phê, đước, mía.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. Cây đặc trưng là họ vang, đậu.
B. Các loài động vật phong phú.
C. Rừng thường có 4-5 tầng cây.
D. Động, thực vật rất phong phú.
A. Nam Mĩ.
B. Nam Á.
C. Trung Phi.
D. Đông Âu.
A. Tây Nguyên.
B. Đông Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc.