Trắc nghiệm Bài 44 (có đáp án): Rượu etylic (phần 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Công thức cấu tạo của rượu etylic là

A. CH2CH3OH.    

B. CH3OCH3.    

C. CH2CH2OH2.

D. CH3CH2OH.

Câu 2:

Tính chất vật lí của rượu etylic là

A. chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen,…

B. chất lỏng màu hồng , nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen,…

C. chất lỏng không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen,…

D. chất lỏng không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen,…

Câu 3:

Độ rượu là

A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.

B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.

C. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.

D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước.

Câu 4:

Trên một chai rượu có nhãn ghi 250 có nghĩa là

A. cứ 1 lít nước  thì có 0,25 lít ancol nguyên chất

B. cứ 1 kg dung dịch thì có 0,25 kg ancol nguyên chất

C. cứ 1 lít dung dịch thì có 0,25 kg ancol nguyên chất

D. cứ 1 lít dung dịch thì có 0,25 lít ancol nguyên chất

Câu 5:

Cho rượu etylic nguyên chất tác dụng với kali dư. Số phản ứng hóa học xảy ra là

A. 1.

B. 2.

C. 3.  

D. 4.

Câu 6:

Cho rượu etylic 800 tác dụng với natri dư. Số phản ứng hóa học xảy ra là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 7:

Dãy gồm tất cả các chất đều có khả năng tác dụng với rượu etylic là

A. KOH, Na, CH3COOH, O2.

B. Na, C2H4, CH3COOH, O2.

C. Na, K, CH3COOH, O2.

D.Ca(OH)2, K, CH3COOH, O2.

Câu 8:

Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic nguyên chất là

A. 5,60.

B. 22,4.

C. 8,36.

D. 20,16.