Trắc nghiệm Bài 5. Tập gõ bàn phím có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Khu vực chính của bàn phím có bao nhiêu hàng phím?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Phím dài nhất trên bàn phím là:
A. Caps lock
B. Backspace
C. Shift
D. Phím dấu cách
Trên bàn phím, khu vực có nhiều phím nhất là:
A. Khu vực các phím mũi tên
B. Khu vực phím số
C. Khu vực chính
D. Các khu vực đều có số phím như nhau
Các phím Q, W, E, R, T, Y, U, I, O, P thuộc hàng phím nào?
A. Hàng phím số.
B. Hàng phím trên.
C. Hàng phím cơ sở.
D. Hàng phím dưới.
Hai phím có gờ trên bàn phím là:
A. D và J
B. F và K
C. F và J
D. G và J
Hai phím có gờ thuộc hàng phím nào
A. Hàng phím số.
B. Hàng phím trên.
C. Hàng phím cơ sở.
D. Hàng phím dưới.
Các “phím khởi hành” là
A. Q, W, E, R và J, K, L
B. A, S, D, F và U, I, O
C. Q, W, E, R và U, I, O
D. A, S, D, F và J, K, L
Hai phím còn thiếu trong hàng phím A, S, …, F, G, H, J, …, L là:
A. D và X
B. D và K
C. B và K
D. I và K
Phím nào dưới đây thuộc hàng phím dưới?
A. Q
B. F
C. V
D. K
Các phím 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 thuộc hàng phím nào
A. Hàng phím số.
B. Hàng phím trên.
C. Hàng phím cơ sở.
D. Hàng phím dưới.
Phím Alt thuộc hàng phím nào
A. Hàng phím số.
B. Hàng phím chứa dấu cách.
C. Hàng phím cơ sở.
D. Hàng phím dưới.
Phần mềm RapidTyping dùng để
A. Vẽ
B. Vào mạng
C. Nghe nhạc
D. Luyện gõ phím
Khi đặt tay lên bàn phím, hai ngón cái sẽ đặt lên trên phím:
A. Hai phím có gờ
B. Phím dấu cách
C. Phím enter
D. Phím Backspace
Khi đặt tay lên bàn phím, hai ngón trỏ sẽ đặt lên trên phím:
A. Phím dấu cách
B. Hai phím G và H
C. Hai phím F và J
D. Hai phím D và K
Cách gõ phím đúng là:
A. Gõ tùy ý
B. Dùng một ngón tay để gõ
C. Đặt hai ngón tay lên hai phím có gờ, dùng hai ngón tay để gõ phím.
D. Đặt ngón tay lên các phím khởi hành, ngón tay phụ trách phím nào thì gõ phím đó.