Trắc nghiệm Bài kiểm tra chương 3 có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 150cm2 . Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó.

A. 25cm2  

B. 100cm2 

C. 125cm2 

D. 150cm

Câu 2:

 Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Tính diện tích tam giác ABC. A. 17,5cm^ 2   (ảnh 1)

Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Tính diện tích tam giác ABC.

A. 17,5cm2  

B. 18cm2  

C. 18,5cm2

D. 19cm2

Câu 3:

Người ta làm một cái thùng bằng tôn (không có nắp) dạng hình lập phương có cạnh 3dm4cm. Tính diện tích tôn cần dùng để làm cái thùng đó (không tính mép hàn).

A. 57,5dm2 

B. 57,6dm2 

C. 57,7dm2 

D. 57,8dm

Câu 4:

 Cho hình tròn như hình vẽ. Tính diện tích  của hình tròn đó.  A. 2540,74cm^ 2   B. 2640,74cm^ 2  (ảnh 1)

Cho hình tròn như hình vẽ. Tính diện tích của hình tròn đó.

A. 2540,74cm2 

B. 2640,74cm2 

C. 2540,75cm2 

D. 2640,75cm

Câu 5:

Cho hình lập phương có diện tích xung quanh bằng 256cm2 . Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó.

A. 384cm2 

B. 385cm2 

C. 394cm2 

D. 395cm

Câu 6:

Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó. hình vẽ. A. 1150cm^ 2  (ảnh 1)

Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó.

A. 1150cm2 

B. 1250cm2 

C. 1350cm2 

D. 1450cm

Câu 7:

Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Tính diện tích tam giác ABC. A. 4dm^ 2  5dm^ 2 (ảnh 1)

Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Tính diện tích tam giác ABC.

A. 4dm2  

B. 5dm2 

C. 6dm2 

D. 7dm

Câu 8:

Cho hình tròn có đường kính bằng 9,6 cm. Tính diện tích của hình tròn đó.

A. 70,3456cm2 

B. 71,3456cm2 

C. 72,3456cm2 

D. 73,3456cm

Câu 9:

Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó. (ảnh 1)

Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.

A. 600cm2 

B. 700cm2 

C. 800cm2 

D. 900cm

Câu 10:

Cho hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 15 cm và 0,8 dm; chiều cao là 6,5 cm. Tính diện tích hình thang đó.

A. 74,74cm2 

B. 74,75cm2 

C. 75,74cm2 

D. 75,75cm

Câu 11:

Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó. (ảnh 1)

Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.

A. 1150dm2 

B. 1151dm2 

C. 1152dm2 

D. 1153dm

Câu 12:

Một người thợ gò cái thùng tôn dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 7 dm, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 0,2 m và chiều cao 9 dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn).

A. 286dm2 

B. 287dm2 

C. 296dm2 

D. 297dm