Trắc nghiệm Bài kiểm tra chương 3 nâng cao có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Người ta làm một cái lồng sắt hình lập phương có độ dài mỗi cạnh là 7dm. Cứ mỗi mét vuông sắt giá 38 000 đồng. Hỏi người ta làm cái lồng sắt đó hết bao nhiều tiền mua sắt?

A. 110 720 đồng 

B. 111 720 đồng 

C. 112 720 đồng

D. 113 720 đồn

Câu 2:

Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ Biết độ dài cạnh BC lớn hơn độ dài cạnh AH là 12 cm.  (ảnh 1)

Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Biết độ dài cạnh BC lớn hơn độ dài cạnh AH là 12 cm. Tính diện tích tam giác ABC.

A. 1780cm2 

B. 1781cm2 

C. 1782cm2 

D. 1783cm

Câu 3:

Cho hình lập phương có cạnh bằng 15 của 25 cm. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó.

A. 25cm2 

B. 75 cm2 

C. 100cm2 

D. 125cm

Câu 4:

 Một viên gạch dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 22 cm, chiều rộng 7 cm, chiều cao 5 cm. Tính diện tích toàn (ảnh 1)

Một viên gạch dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 22 cm, chiều rộng 7 cm, chiều cao 5 cm. Tính diện tích toàn phần của của khối gạch dạng hình hộp chữ nhật do 9 viên gạch xếp thành (xem hình vẽ ở trên)

A. 2214cm2 

B. 2215cm2 

C. 2216cm2 

D. 2217cm

Câu 5:

Cho hình thang ABCD có số đo như hình vẽ. Biết độ dài cạnh AD bằng  độ dài cạnh BC. (ảnh 1)

Cho hình thang ABCD có số đo như hình vẽ. Biết độ dài cạnh AD bằng  độ dài cạnh BC. Tính diện tích hình thang ABCD.

A. 150cm2 

B. 160cm2 

C. 170cm2 

D. 180cm

Câu 6:

Người ta làm một cái thùng bằng tôn không có nắp dạng hình lập phương có cạnh bằng 6dm5cm. Tính diện tích tôn cần dùng để làm cái thùng đó (không tính mép hàn)

A. 210,25dm2 

B. 211,25dm2 

C. 212,25dm2 

D. 213,25dm

Câu 7:

Cho một hình tam giác có diện tích bằng 600dm2. Biết chiều cao của tam giác đó bằng 2,5 dm. Tính độ dài cạnh đáy của tam giác đó.

A. 45 cm 

B. 46 cm 

C. 47 cm 

D. 48 cm 

Câu 8:

 Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ Tính diện tích tam giác ABC.   A. 15,5dm^ 2  (ảnh 1)

Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Tính diện tích tam giác ABC.

A. 15,5dm2 

B. 16,5dm2 

C. 17,5dm2 

D. 18,5dm

Câu 9:

Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó. A. 500cm^ 2  (ảnh 1)

Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.

A. 500cm2 

B. 510cm2 

C. 520cm2 

D. 530cm

Câu 10:

Cho hình tròn (O) có đường kính là 24 dm như hình vẽ. Tính diện tích của hình tròn (O). (ảnh 1)

Cho hình tròn (O) có đường kính là 24 dm như hình vẽ. Tính diện tích của hình tròn (O).

A. 452,15dm2 

B. 452,16dm2 

C. 452,17dm2  

D. 452,18dm

Câu 11:

5m3 ? 4500dm3

A. > 

B. < 

C. = 

Câu 12:

2dm35cm3 ? 5000cm3 : 2

A. > 

B. < 

C. = 

Câu 13:

Cho hình hộp chữ nhật có nửa chu vi mặt đáy bằng 36 cm, chiều dài hơn chiều rộng 4 cm và chiều cao của hình hộp chữ nhật là 12 cm. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.

A. 1404cm2 

B. 1405cm2 

C. 1504cm2 

D. 1505cm