Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có: Chiều dài 18 cm, chiều rộng 15 cm và chiều cao 12 cm.
A. 1232 cm2
B. 1332 cm2
C. 1432 cm2
D. 1532 cm2
Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có: Chiều dài 16 cm, chiều rộng 10 cm và chiều cao 12 cm.
A. 944 cm2
B. 945 cm2
C. 946 cm2
D. 947 cm2
Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có: Chiều dài 12 cm, chiều rộng 8 cm và chiều cao 5 cm.
A. 390 cm2
B. 391 cm2
C. 392 cm2
D. 393 cm2
Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.
A. 718 cm2
B. 728 cm2
C. 738 cm2
D. 748 cm2
Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.
A. 500 cm2
B. 510 cm2
C. 520 cm2
D. 530 cm2
Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.
A. 344 cm2
B. 345 cm2
C. 354 cm2
D. 355 cm2
Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có: Chiều dài 35 cm, chiều rộng 18 cm, chiều cao 20 cm.
A. 2120 cm2
B. 2220 cm2
C. 2320 cm2
D. 2420 cm2
Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có: Chiều dài 18 cm, chiều rộng 15 cm, chiều cao 12 cm.
A. 790 cm2
B. 791 cm2
C. 792 cm2
D. 793 cm2
Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có: Chiều dài 27 cm, chiều rộng 20 cm, chiều cao 15 cm.
A. 1400 cm2
B. 1410 cm2
C. 1420 cm2
D. 1430 cm2
Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.
A. 215 cm2
B. 216 cm2
C. 217 cm2
D. 218 cm2
Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.
A. 155 cm2
B. 156 cm2
C. 157 cm2
D. 158 cm2
Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 252 dm2, chiều cao là 7 dm. Tính chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật đó.
A. 35 dm
B. 36 dm
C. 37 dm
D. 38 dm
Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 144 cm2, chiều cao là 4cm. Tính chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật đó.
A. 35 cm
B. 36 cm
C. 37 cm
D. 38 cm
Người ta làm một cái hộp bằng bìa dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 8 cm và chiều cao là 5 cm. Tính diện tích bìa dùng để làm cái hộp đó. (Không tính mép dán).
A. 330 cm2
B. 340 cm2
C. 350 cm2
D. 360 cm2
Một người thợ gò cái thùng tôn dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 4dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn).
A. 94 dm2
B. 95 dm2
C. 96 dm2
D. 97 dm2