Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Hình thang – Diện tích hình thang có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Kể tên các hình thang có trong hình trên:
A. ABE
B. EBCD
C. ABCD
D. ABCD; EBCD
Trong hình trên hình nào là hình thang?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Cả ba hình
Trong hình trên hình nào là hình thang?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Cả ba hình
Hình thang ABCD có các góc nhọn là:
A. Góc C
B. Góc B
C. Góc A
D. Góc D
Hình thang MNPQ có các góc tù là:
A. Góc M
B. Góc N
C. Góc M và góc P
D. Góc M và góc N
Hình trên là hình:
A. Hình tam giác
B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi
D. Hình vuông
Hình trên là hình:
A. Hình thang
B. Hình tứ giác
C. Hình thang vuông
D. Hình thang hay hình tứ giác
Hãy chỉ ra các cạnh bên của hình thang trên:
A. Cạnh bên AD và BC
B. Cạnh bên DC
C. Cạnh bên AD
D. Cạnh bên AD và cạnh bên DC
Hãy chỉ ra các cạnh đáy của hình thang trên:
A. Cạnh đáy AB
B.Cạnh đáy DC
C. Cạnh đáy AD
D. Cạnh đáy AB và cạnh đáy DC
Kể tên các hình thang có trong hình trên:
A. ABGE; ABGD
B. ABGD; ABEC
C. ABEC; AABCD
D. ABGE; ABGD; ABCE; ABCD
Trong hình trên hình nào là hình thang?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Cả ba hình
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Hình thang MNPQ có các góc vuông là:
A. Góc M
B. Góc P
C. Góc P và góc Q
D. Góc Q và góc N
Hãy chỉ ra các cạnh bên của hình thang trên:
A. Cạnh bên MN
B. Cạnh bên MN và cạnh bên QP
C. Cạnh bên MQ
D. Cạnh bên MQ và cạnh bên NP
Viết công thức tính diện tích hình thang biết độ dài hai đáy
lần lượt là a và b, chiều cao là h.
A.
B.
C.
D.