Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Nhân một số thập phân với một số tự nhiên có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tìm y, biết:

y  :  7  =  24,54

A. y = 171,75

B. y =171,76

C. y = 171,77

D. y = 171,78

Câu 2:

Tìm y, biết:

y  :  6  =  4,84

A. y = 28,04

B. y = 28,05

C. y = 29,04

D. y = 29,05

Câu 3:

  3,45  x  8  ?  27,6

A. >

B. <

C. =

Câu 4:

 5,14  x  8  ?  42

A. >

B. <

C. =

Câu 5:

  21,42  x  6  =  128,52. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 6:

15,08  x  5  =  75,04. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 7:

Biết số trung bình cộng của ba số là 8,84. Vậy tổng của ba số đó là:

A. 26,5

B. 26,51

C. 26,52

D. 26,53

Câu 8:

 Biết số trung bình cộng của năm số là 24,76. Vậy tổng của năm số đó là:

A. 122,8

B. 122,9

C. 123,8

D. 123,9

Câu 9:

 Bạn Trang hái được 4,7 kg táo. Biết bạn Bình hái được số táo gấp 4 lần số táo bạn Trang hái được. Hỏi bạn Bình hái được bao nhiêu ki-lô-gam táo?

A. 17,8 kg

B. 17,9 kg

C. 18,8 kg

D. 18,9 kg

Câu 10:

Một hình chữ nhật có chiều dài 8,5 cm, chiều rộng 6 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

A. 50 cm2

B. 51 cm2

C. 52 cm2

D. 53 cm2

Câu 11:

Cho hình vuông ABCD có số đo như hình vẽ . Tính chu vi hình vuông ABCD (ảnh 1)

Cho hình vuông ABCD có số đo như hình vẽ. Tính chu vi hình vuông ABCD

A. 80,71 cm

B. 80,72 cm

C. 80,73 cm

D. 80,74 cm

Câu 12:

Cho hình vuông ABCD có số đo như hình vẽ . Tính chu vi hình vuông ABCD A. 9,5 cm (ảnh 1)

Cho hình vuông ABCD có số đo như hình vẽ. Tính chu vi hình vuông ABCD

A. 9,5 cm

B. 9,6 cm

C. 9,7 cm

D. 9,8 cm

Câu 13:

205,87 kg  -  27,43 kg  x  6  =  ?

A. 41,29 kg

B. 42,29 kg

C. 41,39 kg

D. 42,39 kg