Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Ôn tập và bổ sung về giải toán có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Tổng của hai số là 38560, hiệu của hai số là 328. Tìm hai số đó
A. Số bé là 19114, số lớn là 19446
B. Số bé là 19116, số lớn là 19444
C. Số bé là 19115, số lớn là 19445
D. Số bé là 19110, số lớn là 19450
An có nhiều hơn Bình 12 quyển vở. Tìm số vở của mỗi bạn biết rằng số vở của Bình bằng số vở của An.
A. An có 16 quyển vở, Bình có 4 quyển vở
B. An có 14 quyển vở, Bình có 6 quyển vở
C. An có 24 quyển vở, Bình có 12 quyển vở
D. An có 36 quyển vở, Bình có 24 quyển vở
Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 42 tuổi, biết tuổi con hiện nay bằng tuổi mẹ. Tìm số tuổi của mỗi người hiện nay.
A. Mẹ 34 tuổi, con 8 tuổi
B. Mẹ 32 tuổi, con 10 tuổi
C. Mẹ 36 tuổi, con 6 tuổi
D. Mẹ 34 tuổi, con 6 tuổi
Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 45 cm, chiều rộng bằng chiều dài.
Tìm chiều rộng của hình chữ nhật đó.
A. 20 cm
B. 25 cm
C. 28 cm
D. 18 cm
Hiện nay tổng số tuổi của cả hai anh em là 24 tuổi, biết rằng tuổi em hiện nay bằng tuổi anh. Tìm số tuổi của mỗi người hiện nay.
A. Em 10 tuổi, anh 14 tuổi
B. Em 6 tuổi, anh 18 tuổi
C. Em 7 tuổi, anh 21 tuổi
D. Em 5 tuổi, anh 15 tuổi
Hiệu của hai số là 44, số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó.
A. Số bé là 11, số lớn là 55
B. Số bé là 10, số lớn là 54
C. Số bé là 10, số lớn là 54
D. Số bé là 14, số lớn là 58
Hiệu của hai số là 36, số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó.
A. Số bé là 11, số lớn là 55
B. Số bé là 10, số lớn là 46
C. Số bé là 12, số lớn là 48
D. Số bé là 9, số lớn là 45
Tổng của hai số là 357, hiệu của hai số là 33. Tìm hai số đó.
A. Số bé là 162, số lớn là 195
B. Số bé là 160, số lớn là 197
C. Số bé là 164, số lớn là 193
D. Số bé là 150, số lớn là 207