Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Phép trừ hai số thập phân có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tìm y, biết:

y  -  42,48  =  39,52

A. y = 81

B. y = 82

C. y = 83

D. y = 84

Câu 2:

Tìm y, biết:

27,43  +  y  =  48,59

A. y = 21,15

B. y = 21,16

C. y = 22,15

D. y = 22,16

Câu 3:

Tìm y, biết:

y  +  35,82  =  127,43

A. y = 91,6

B. y = 91,61

C. y = 92,6

D. y = 92,61

Câu 4:

18,6  -  2,7  ?   16

A. >

B. <

C. =

Câu 5:

59,63  -  28,76  ?   30,85

A. >

B. <

C. =

Câu 6:

 

24,43  -  15,27  ?   10

A. >

B. <

C. =

Câu 7:

 

 

 

Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 55,61 m chiều rộng ngắn hơn chiều dài 7,98 m. Tính chiều rộng hình chữ nhật ABCD (ảnh 1)

Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 55,61 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 7,98 m. Tính chiều rộng hình chữ nhật ABCD

A. 47,53 m

B. 47,63 m

C. 47,73 m

D. 47,83 m

Câu 8:

 

Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 48,56 m chiều rộng ngắn hơn chiều dài 7,63 m. Tính chiều rộng hìn (ảnh 1)

Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 48,56 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 7,63 m. Tính chiều rộng hình chữ nhật ABCD

A. 40,82 m

B. 40,83 m

C. 40,92 m

D. 40,93 m

Câu 9:

 

12,54 kg  +  7,96 kg  -  5,41 kg  =  ?

A. 15,05 kg

B. 15,06 kg

C. 15,08 kg

D. 15,09 kg

Câu 10:

5,5 cm  + 7,8 cm  -  3,7 cm  =  ?

A. 9,5 cm

B. 9,6 cm

C. 9,7 cm

D. 9,8 cm

Câu 11:

Minh cân nặng 56,8 kg. Biết Minh cân nặng hơn Hoa là 12,5 kg. Hỏi Hoa cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

A. 44,1 kg

B. 44,2 kg

C. 44,3 kg

D. 44,4 kg

Câu 12:

Một thùng đựng 52,6 kg đường. Người ta lấy ra từ thùng đó 12,5 kg đường, sau đó lại lấy ra 8,9 kg đường nữa. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?

A. 31,2 kg

B. 31,3 kg

C. 32,2 kg

D. 32,3 kg