Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Thể tích hình hộp chữ nhật có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 6 cm, chiều cao 5 cm.

A. 250 cm3 

B. 260 cm3 

C. 270 cm3 

D. 280 cm

Câu 2:

Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 5 cm, chiều cao 11 cm.

A. 465 cm3 

B. 475 cm3 

C. 485 cm3 

D. 495 cm

Câu 3:

Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm, chiều cao 8 cm.

A. 190 cm3 

B. 191 cm3 

C. 192 cm3 

D. 193 cm

Câu 4:

Một khối kim loại hình hộp chữ nhật có chiều cao 5 dm, chiều rộng 4 dm, chiều dài 6 dm. Tính thể tích khối kim loại đó.

A. 100 dm3 

B. 110 dm3 

C. 120 dm3 

D. 130 dm

Câu 5:

Một khối kim loại hình hộp chữ nhật có chiều dài 10 dm, chiều rộng 6 dm, chiều cao 8 dm. Tính thể tích khối kim loại đó.

A. 480 dm3 

B. 490 dm3 

C. 580 dm3 

D. 590 dm

Câu 6:

Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 27 dm, chiều rộng 18 dm, chiều cao 25 dm. Tính thể tích khối gỗ đó.

A. 12050 dm3 

B. 12150 dm3 

C. 12250 dm3 

D. 12350 dm

Câu 7:

Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 17 dm, chiều rộng 8 dm, chiều cao 12 dm. Tính thể tích khối gỗ đó.

A. 1630 dm3 

B. 1631 dm3 

C. 1632 dm3 

D. 1633 dm

Câu 8:

Các đáp án cần điền vào các ô trống theo  thứ tự từ trái qua phải là:  A. 1000 cm^ 3 ; 1055 cm^ 3  (ảnh 1)

Các đáp án cần điền vào các ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là:

A. 1000 cm3 ; 1055 cm3 

B. 1000 cm3 ; 1155 cm3 

C. 1200 cm3 ; 1055 cm3 

D. 1200 cm3 ; 1155 cm

Câu 9:

Các đáp án cần điền vào các ô trống thứ tự từ trái qua phải là:  A. 335 cm^ 3 ; 450 cm^ 3  (ảnh 1)

Các đáp án cần điền vào các ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là:

A. 335 cm3 ; 450 cm3 

B. 336 cm3 ; 450 cm3 

C. 335 cm3 ; 460 cm3 

D. 336 cm3 ; 460 cm

Câu 10:

Một cái bể chứa nước hình hộp chữ nhật chiều dài 18 dm, chiều rộng 15 dm và chiều cao 20 dm. Hỏi bể nước đó có thể chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (1 lít = 1 dm3)

A. 5400 lít

B. 5500 lít

C. 6400 lít

D. 6500 lít 

Câu 11:

Một cái bể chứa nước hình hộp chữ nhật chiều dài 17 dm, chiều rộng 8 dm và chiều cao 12 dm. Hỏi bể nước đó có thể chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (1 lít = 1 dm3)

A. 1532 lít 

B. 1632 lít 

C. 1732 lít 

D. 1832 lít 

Câu 12:

Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 4 cm và thể tích của hình hộp chữ nhật đó bằng 160 cm3. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.

A. 8 cm  

B. 9 cm  

C. 10 cm  

D. 12 cm 

Câu 13:

Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 7 cm, chiều cao 8 cm và thể tích của hình hộp chữ nhật đó bằng 280 cm3. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó.

A. 5 cm 

B. 6 cm 

C. 7 cm 

D. 8 cm 

Câu 14:

Cho hình hộp chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều cao 8 cm và thể tích của hình hộp chữ nhật đó bằng 576 cm3. Tính chiều dài của hình hộp chữ nhật đó.

A. 12 cm 

B. 13 cm 

C. 14 cm 

D. 15 cm