Trắc nghiệm Bài tập Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 10 m, chiều rộng 80dm và chiều cao 500cm. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.

A. 150 m2   

B. 160 m2

C. 170 m2 

D. 180 m

Câu 2:

Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 25 m, chiều rộng 200dm và chiều cao 15m5cm. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.

A. 1254,5 m2 

B. 1354,5 m2 

C. 1454,5 m2 

D. 1554,5 m

Câu 3:

Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 100dm và chiều cao 80dm. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.

A. 450 m2 

B. 460 m2 

C. 470 m2 

D. 480 m

Câu 4:

Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có: Chiều dài 9 m, chiều rộng 600 cm và chiều cao 80 dm.

A. 345 m2 

B. 346 m2 

C. 347 m2 

D. 348 m

Câu 5:

Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có: Chiều dài 18 cm, chiều rộng 1,6 dm và chiều cao 1,2 dm.

A. 1390 cm2 

B. 1391 cm2 

C. 1392 cm2 

D. 1393 cm

Câu 6:

Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có: Chiều dài 8 m, chiều rộng 50 dm và chiều cao 70 dm.

A. 260 m2 

B. 261 m2 

C. 262 m2 

D. 263 m

Câu 7:

Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó. (ảnh 1)

Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.

A. 129,52 m2 

B. 129,53 m2 

C. 129,54 m2 

D. 129,55 m

Câu 8:

Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó. (ảnh 1)

Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.

A. 225 dm2 

B. 226 dm2 

C. 227 dm2 

D. 228 dm

Câu 9:

Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 155 cm2, chiều cao là 0,05m. Tính chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật đó.

A. 30 cm  

B. 31 cm  

C. 32 cm 

D. 33 cm 

Câu 10:

Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 144 cm2, chiều cao là 0,4dm. Tính chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật đó.

A. 35 cm  

B. 36 cm  

C. 37 cm 

D. 38 cm 

Câu 11:

Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 288 cm2, chiều dài là 10 cm, chiều rộng là 8 cm. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.

A. 5 cm 

B. 6 cm 

C. 7 cm 

D. 8 cm 

Câu 12:

Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 720 cm2, chiều dài là 13 cm, chiều rộng là 11 cm. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.

A. 12 cm 

B. 13 cm 

C. 14 cm 

D. 15 cm 

Câu 13:

Người ta xây tường rào xung quanh một cái hồ hình chữ nhật có chiều dài 32m, chiều rộng 20m. Bức tường cao 4m. Cứ mỗi mét vuông xây lên tốn 45 000 đồng. Hỏi xây bức tường đó hết tất cả bao nhiêu tiền?

A. 18 700 000 đồng  

B. 18 720 000 đồng 

C. 18 730 000 đồng 

D. 18 750 000 đồng 

Câu 14:

Người ta xây tường rào xung quanh một cái hồ hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng 15m. Bức tường cao 5m. Cứ mỗi mét vuông xây lên tốn 40000 đồng. Hỏi xây bức tường đó hết tất cả bao nhiêu tiền?

A. 13 000 000 đồng 

B. 13 100 000 đồng 

C. 13 200 000 đồng

D. 13 300 000 đồng 

Câu 15:

Một người thợ gò cái thùng tôn dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 40 cm và chiều cao 10 dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn).

A. 590 dm2 

B. 591 dm2 

C. 592 dm2 

D. 593 dm

Câu 16:

Một cái thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8 m, chiều rộng 1,2 m và chiều cao 9dm. Người ta sơn mặt ngoài của thùng. Hỏi diện tích quét sơn là bao nhiêu đề-xi-mét vuông ?

A. 755 dm2 

B. 756 dm2 

C. 757 dm2 

D. 758 dm

Câu 17:

Người ta làm một cái hộp bằng bìa dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10 cm, chiều rộng 8 cm và chiều cao 1,2 dm. Tính diện tích bìa dùng để làm cái hộp đó (không tính mép dán).

A. 562 cm2 

B. 572 cm2 

C. 582 cm2 

D. 592 cm