Trắc nghiệm Bài tập Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hình lập phương có cạnh bằng 3 lần của 8,2 cm. Hỏi diện tích xung quanh của hình lập phương đó bằng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

A. 2420,64 cm2 

B. 2420,65 cm2 

C. 2430,64 cm2 

D. 2430,65 cm

Câu 2:

Cho hình lập phương có cạnh bằng 2 lần của 4 cm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó.

A. 374 cm2 

B. 384 cm2 

C. 394 cm2 

D. 404 cm

Câu 3:

Cho hình lập phương có cạnh bằng 13 của 25 cm. Hỏi diện tích xung quanh của hình lập phương đó bằng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

A. 90 cm2 

B. 100 cm2 

C. 110 cm2 

D. 120 cm

Câu 4:

Cho hình lập phương có cạnh là 0,27dm. Hỏi diện tích xung quanh của hình lập phương đó bằng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

A. 28,15 cm2 

B. 28,16 cm2 

C. 29,15 cm2 

D. 29,16 cm

Câu 5:

Cho hình lập phương có cạnh bằng 35 của 15 cm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó.

A. 485 cm2 

B. 486 cm2 

C. 487 cm2 

D. 488 cm

Câu 6:

Cho hình lập phương có cạnh bằng 3 lần của 4,2 cm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó.

A. 952,55 cm2 

B. 952,56 cm2 

C. 952,57 cm2 

D. 952,58 cm

Câu 7:

Cho hình lập phương và hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Vậy diện tích xung quanh của hình lập phương? (ảnh 1)

Cho hình lập phương và hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Vậy diện tích xung quanh của hình lập phương? diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.

A. >

B. <

C. =

Câu 8:

 Cho hình lập phương và hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Vậy diện tích xung quanh của hình lập phương? (ảnh 1)

Cho hình lập phương và hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Vậy diện tích xung quanh của hình lập phương? diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.

A. >

B. <

C. =

Câu 9:

 Các đáp án cần điền vào ô trống 1; 2; 3; 4 A. 49cm^ 2 ; 294cm^ 2 ; 2 cm ; 16cm^ 2 (ảnh 1)

Các đáp án cần điền vào ô trống 1; 2; 3; 4 lần lượt là:

A. 49cm2 ; 294cm2 ; 2 cm ; 16cm2

B. 49cm2 ; 294cm2 ; 2 cm ; 24cm2

C. 49cm2 ; 196cm2 ; 2 cm ; 24cm2

D. 49cm2 ; 196cm2 ; 2 cm ; 16cm2

Câu 10:

 Các đáp án cần điền vào ô trống 1; 2; 3; 4  A. 65 cm^ 2 ; 390 cm^ 2 ; 3 cm ; 54 cm^ 2 (ảnh 1)

Các đáp án cần điền vào ô trống 1; 2; 3; 4 lần lượt là:

A. 65 cm2 ; 390 cm2 ; 3 cm ; 54 cm2

B. 44 cm2 ; 368 cm2 ; 3 cm ; 52 cm2

C. 54 cm2 ; 374 cm2 ; 3 cm ; 54 cm2

D. 64 cm2 ; 384 cm2 ; 3 cm ; 54 cm2

Câu 11:

Người ta làm một cái thùng bằng tôn (không có nắp) dạng hình lập phương có cạnh 3dm4cm. Tính diện tích tôn cần dùng để làm cái thùng đó (không tính mép hàn).

A. 57,5 dm2 

B. 57,6 dm2 

C. 57,7 dm2 

D. 57,8 dm

Câu 12:

Người ta làm một cái thùng bằng tôn (không có nắp) dạng hình lập phương có cạnh 8 cm. Tính diện tích tôn cần dùng để làm cái thùng đó (không tính mép hàn).

A. 300 cm2 

B. 310 cm2

C. 320 cm2

D. 330 cm