Trắc nghiệm Bài tập Luyện tập chung về phép cộng và phép trừ hai số thập phân có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

86  -  30,4  -  28,6  = ?

A. 27

B. 28

C. 29

D. 30

Câu 2:

142,54  +  12,6  +  45,46  =  ?

A. 200,5

B. 200,6

C. 200,7

D. 200,8

Câu 3:

Tìm y, biết:

y  -  55,78  =  27,92  +  18,56

A. y = 102,25

B. y = 102,26

C. y = 102,27

D. y = 102,28

Câu 4:

Tìm y, biết:

219,37  -  y  =  105,42  +  56,72

A. y = 56,22

B. y = 56,23

C. y = 57,22

D. y = 57,23

Câu 5:

2,165 tấn  +  120,35 tạ  +  28 tấn  =  ?

A. 41,2 tấn

B. 41,4 tấn

C. 42,2 tấn

D. 42,4 tấn

Câu 6:

 268 kg  +  37,2 tạ  = ?

A. 39,85 tạ

B. 39,86 tạ

C. 39,87 tạ

D. 39,88 tạ

Câu 7:

Tìm y, biết:

45,76  +  y  +  12,18  =  96,75

A. y = 38,8

B. y = 38,81

C. y = 39,8

D. y = 39,81

Câu 8:

137,43  -  15,49   ?   426,71  -  301,47

A. >

B. <

C. =

Câu 9:

Cho hình chữ nhật ABCD có số đo như hình vẽ. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.

 Cho hình chữ nhật ABCD có số đo như hình vẽ Tính chu vi hình chữ nhật ABCD. (ảnh 1)

A. 69,22 m

B. 69,23 m

C. 69,24 m

D. 69,25 m

Câu 10:

Cho hình chữ nhật ABCD có số đo như hình vẽ, biết độ dài cạnh AB lớn hơn độ dài cạnh BC là 7,34 m. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD

Cho hình chữ nhật ABCD có số đo như hình vẽ biết độ dài cạnh AB lớn hơn độ dài cạnh BC là 7,34 m. (ảnh 1)

A. 54,25 m

B. 54,26 m

C. 54,27 m

D. 54,28 m

Câu 11:

Một người đi xe đạp trong 3 giờ. Giờ thứ nhất người đó đi được 15,8 km. Giờ thứ hai người đó đi kém giờ thứ nhất 2,1 km nhưng nhiều hơn giờ thứ ba 1,2 km. Hỏi cả ba giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

A. 40 km

B. 41 km

C. 42 km

D. 43 km

Câu 12:

Một người thợ dệt vải trong 3 ngày. Biết ngày thứ nhất người thợ đó dệt được 19,75 m, ngày thứ hai người đó dệt được hơn ngày thứ nhất 1,25 m và ít hơn ngày thứ ba là 0,75 m. Hỏi cả ba ngày người đó dệt được bao nhiêu mét vải?

A. 60,5 m

B. 61,5 m

C. 62,5 m

D. 63,5 m