Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Mi-li-mét vuông là:
A. diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1mm
B. độ dài của 1 đoạn thẳng
C. diện tích của một hình chữ nhật có cạnh dài 1mm
D. chiều dài một cạnh của hình vuông
Mi-li-mét vuông được viết tắt là:
A. m2
B. mm2
C. m
D. cm2
Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé?
A. 5 lần
B. 10 lần
C. 100 lần
D. 1000 lần
Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn?
A.
B.
C.
Các đơn vị đo diện tích được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. mm2; cm2; dm2; m2; dam2; hm2; km2
B. mm2; cm2; dam2; m2; dm2; hm2; km2
C. hm2; km2; dm2; m2; cm2; dam2; mm2
D. km2; hm2; dam2; m2; dm2; cm2; mm2
1cm2 gấp 1mm2 bao nhiêu lần?
A. 10 lần
B. 5 lần
C. 100 lần
D. 1000 lần
39mm2 đọc là:
A. Mi-li-mét vuông ba mươi chín
B. Ba chín mi-li-mét vuông
C. Ba mươi chín mi-li-mét vuông
D. Ba mươi chín mi-li-mét
Bốn mươi lăm héc-tô-mét vuông viết là:
A. 45hm2
B. 54hm2
C. 45hecm2
D. 54km2
Khi thực hiện phép tính có kèm theo các đơn vị đo khác nhau ta làm thế nào?
A. đổi về cùng 1 đơn vị đo sau đó thực hiện tính bình thường
B. tính bình thường như thực hiện tính các số tự nhiên