Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Phân số thập phân có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Các phân số như thế nào gọi là phân số thập phân?

A. Phân số có mẫu số là các số tự nhiên khác 0 

B. Phân số có tử số là 10; 100; 1000;... 

C. Phân số có mẫu số là 10; 100; 1000;... 

D. Phân số có tử số là các số tự nhiên khác 0 

Câu 2:

Khi đọc phân số thập phân ta đọc thế nào?

A. Đọc mẫu số trước tử số sau 

B. Đọc tử số rồi đọc "phần" sau đó đọc mẫu số.

Câu 3:

Phân số nào sau đây là phân số thập phân?

A. 15

B. 110

C. 67

D. 34 

Câu 4:

Phân số nào sau đây không phải là phân số thập phân?

A. 611

B. 1100

C. 2100

D. 61000 

Câu 5:

Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân. Đúng hay sai?

A. Đúng 

B. Sai 

Câu 6:

Bạn Lan nói:

"So sánh các phân số thập phân cũng giống như so sánh các phân số thông thường."

Theo em, bạn Lan nói đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 7:

Có mấy cách để chuyển đổi một phân số không phải phân số thập phân thành phân số thập phân?

A. 1 cách 

B. 2 cách 

C. 3 cách 

D. 4 cách

Câu 8:

Phân số 26100 được đọc là:

A. Hai sáu phần trăm 

B. Hai sáu phần một trăm 

C. Một trăm phần hai mươi sáu 

D. Hai mươi sáu phần một trăm

Câu 9:

Phân số "ba mươi lăm phần một nghìn" được viết là:

A. 35100

B. 3051000

C. 100035

D. 351000 

Câu 10:

Mẫu số của phân số thập phân có thể là những số nào?

A. Các số chẵn 

B. Các số lẻ

C. Mọi số tự nhiên 

D. Các số 10; 100; 1000; ...