Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Các đơn vị đo độ dài được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. km, hm, dam, m, dm, cm, mm

B. mm, cm, dm, m, dam, hm, km

C. km, dam, hm, m, dm, cm, mm

D. mm, cm, dam, m, dm, hm, km

Câu 2:

Hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau hơn kém nhau 10 đơn vị. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 3:

Sắp xếp lại các bước khi viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân:

1. Viết phân số hoặc hỗn số vừa tìm được thành số thập phân gọn nhất.

2. Viết số đo độ dài đã cho thành phân số thập phân hoặc hỗn số có phần phân số là phân số thập phân.

3. Xác định hai đơn vị đo độ dài đã cho là gì và tìm được mối liên hệ giữa chúng.

A. 3 – 2 – 1 

B. 1  2 – 3 

C. 3  1 – 2 

D. 1  3  2 

Câu 4:

Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu dưới đây:

"Trong bảng đơn vị đo độ dài, đơn vị bé bằng ... đơn vị lớn."

A. 1100

B. 2 lần

C. 10 lần

D. 110 

Câu 5:

Đơn vị lớn hơn liền kề của đơn vị m là:

A. dm 

B. dam 

C. cm 

D. hm 

Câu 6:

Đơn vị nhỏ hơn liền kề của đơn vị m là:

A. dm 

B. cm 

C. dam 

D. mm 

Câu 7:

Chọn số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 1 hm = 110 km = ... km

A. 0,01 

B. 0,1 

C. 1,1 

D. 0,001 

Câu 8:

Chọn số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 1 dm = 110 m = ... m

A. 1,01 

B. 0,001 

C. 0, 01 

D. 0,1 

Câu 9:

Chọn số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 1cm = 1100m = ...m

A. 0,01 

B. 0,1 

C. 0,0001 

D. 1,01 

Câu 10:

Trong bảng đơn vị đo độ dài đã học, đơn vị nào nhỏ nhất? 

A. mm 

B. cm 

C. km  

D. dm