Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

   437hm2 đọc là:

A. Ba và bốn phần bảy héc-tô-mét vuông 

B. Bốn và ba phần bảy héc-tô-mét vuông 

C. Bảy phần ba và 4 héc-tô-mét vuông 

D. Ba và bảy phần bốn héc-tô-mét vuông 

Câu 2:

35 của 30 hm2 bằng  ?  dam2

Số thích hợp cần điền vào ô trống trên là:

A. 800   

B. 18000 

C. 180   

D. 1800 

Câu 3:

Diện tích một trường học là 8 hm2. Trong đó diện tích để xây các phòng học chiếm 14 diện tích của trường. Hỏi diện tích xây các phòng học là bao nhiêu mét vuông?

A. 20000 m2

B. 200 m2

C. 200 hm2

D. 2000 hm2

Câu 4:

Diện tích một cái hồ bằng 67 diện tích khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 700 m, chiều rộng là 200 m. Tính diện tích của cái hồ đó theo héc-tô-mét vuông.

A. 12 m2

B. 12 hm2

C. 120 hm2

D. 12 dam2

Câu 5:

323dam2 đọc là:

A. Ba và hai phần ba đề-xi-mét vuông

B. Ba và hai phần ba héc-tô-mét vuông

C. Ba và hai phần ba đề-ca-mét vuông

D. Ba và ba phần hai đề-ca-mét vuông

Câu 6:

23 của 12 hm2 bằng  ?  dam2

Số thích hợp cần điền vào ô trống trên là:

A. 400

B. 300 

C. 800 

D. 80 

Câu 7:

325hm2 đọc là:

A. Ba và lăm phần hai héc-tô-mét vuông

B. Ba và hai phần năm héc-tô-mét vuông

C. Năm và hai phần ba héc-tô-mét vuông

D. Ba và hai phần lăm héc-tô-mét vuông

Câu 8:

5411hm2 đọc là:

A. Năm và bốn phần mười một héc-tô-mét vuông

B. Lăm và bốn phần mười một héc-tô-mét vuông

C. Năm và mười một phần bốn héc-tô-mét vuông

D. Lăm và mười một phần bốn héc-tô-mét vuông