Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Nhân một số thập phân với một số tự nhiên có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tìm y, biết:

205,8  -  y  =  42,6  x  4

A. y = 35,4

B. y = 35,5

C. y = 36,4

D. y = 36,5

Câu 2:

 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 57,63 m chiều rộng kém chiều dài 28,43 m. Hỏi thửa ruộng đó có chu (ảnh 1)

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 57,63 m, chiều rộng kém chiều dài 28,43 m. Hỏi thửa ruộng đó có chu vi bằng bao nhiêu mét?

A. 173,65 m

B. 173,66 m

C. 173,67 m

D. 173,68 m

Câu 3:

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 27,43 m, chiều rộng kém chiều dài 20,5 m. Hỏi thửa ruộng đó có chu vi bằng bao nhiêu mét?

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 27,43 m chiều rộng kém chiều dài 20,5 m. Hỏi thửa ruộng đó có chu (ảnh 1)

A. 150,72 m

B. 160,72 m

C. 150,73 m

D. 160,73 m

Câu 4:

Tìm y, biết:

y  :  5  =  714  x  3  -  1563,7

A. y = 2890,5

B. y = 2891,5

C. y = 2892,5

D. y = 2893,5

Câu 5:

48,64  x  7  +  375,75   ?    168,39  x  5  -  317,45

A. >

B. <

C. =

Câu 6:

55,74  x  8  -  216  ?      38,95  x  9  +  124,37

A. >

B. <

C. =

Câu 7:

Tính giá trị của biểu thức:

56,91  -  18,64  x  a với a  = 2

A. 19,53

B. 19,63

C. 19,73

D. 19,83

Câu 8:

Tính giá trị của biểu thức:

37,94  x  a  -  25,49  x  4 với a  =  9

A. 238,5

B. 239,5

C. 239,6

D. 238,6

Câu 9:

Cả ba tổ công nhân tham gia đắp đường. Số mét đường tổ một và tổ hai đắp được bằng 3 lần số mét đường tổ ba đắp được. Biết tổ ba đắp được 20,5 m. Hỏi cả ba tổ đắp được tất cả bao nhiêu mét đường ?

A. 81m

B. 82m

C. 83 m

D. 84 m

Câu 10:

Một cửa hàng có 52,4 tạ gạo, ngày thứ nhất cửa hàng bán được 15,6 tạ gạo và bằng 12 số gạo bán được ở ngày thứ hai. Hỏi sau hai ngày bán, cửa hàng còn lại bao nhiêu tạ gạo?

A. 4,5 tạ

B. 4,6 tạ

C. 5,5 tạ

D. 5,6 tạ

Câu 11:

Cho hình chữ nhật ABCD và hình vuông MNPQ có số đo như hình vẽ. . Vậy chu vi hình chữ nhật ABCD  ?  chu vi hình vuông MNPQ.

Cho hình chữ nhật ABCD và hình vuông MNPQ có số đo như hình vẽ. . Vậy chu vi hình chữ nhật ABCD  ?  chu vi (ảnh 1)

A. lớn hơn

B. nhỏ hơn

C. bằng

Câu 12:

Cho tam giác ABC và hình vuông MNPQ có số đo như hình vẽ. . Vậy chu vi tam giác ABC  ?  chu vi hình vuông MNPQ

 Cho tam giác ABC và hình vuông MNPQ có có số đo như hình vẽ. . Vậy chu vi hình chữ nhật ABCD  ?  chu vi (ảnh 1)

A. lớn hơn

B. nhỏ hơn

C. bằng