Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Thể tích hình hộp chữ nhật có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 dm, chiều dài bằng 3 lần chiều rộng. Biết thể tích của hình hộp chữ nhật đó bằng 1296 dm3. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.
A. 12 dm
B. 13 dm
C. 14 dm
D. 15 dm
Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 24 dm, chiều dài hơn chiều rộng 6 dm. Biết thể tích của hình hộp chữ nhật đó bằng 8640 dm3. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.
A. 18 dm
B. 19 dm
C. 20 dm
D. 21 dm
Cho hình hộp chữ nhật có thể tích là 108 dm3 và chiều cao là 0,9 m. Tính diện tích đáy của hình hộp chữ nhật đó.
A. 12 dm2
B. 13 dm2
C. 14 dm2
D. 15 dm2
Cho hình hộp chữ nhật có thể tích là 4860 dm3 và chiều cao là 180 cm. Tính diện tích đáy của hình hộp chữ nhật đó.
A. 250 dm2
B. 260 dm2
C. 270 dm2
D. 280 dm2
Một cái bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 28 dm, chiều rộng 20 dm, và chiều cao 24 dm. Người ta đổ vào bể nước là 11200 lít (1 lít = 1 dm3). Hỏi độ cao của mực nước là bao nhiêu đề - xi - mét?
A. 18 dm
B. 19 dm
C. 20 dm
D. 21 dm
Một cái bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 25 dm, chiều rộng 20 dm, và chiều cao 20 dm. Người ta đổ vào bể nước là 9000 lít (1 lít = 1 dm3). Hỏi độ cao của mực nước là bao nhiêu đề - xi - mét?
A. 18 dm
B. 19 dm
C. 20 dm
D. 21 dm
Một cái bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,2 m ; chiều dài hơn chiều rộng 0,9 m và chiều cao 2,7 m. Hỏi bể nước đó có thể chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước (1 lít = 1 dm3)?
A. 19872 lít
B. 19873 lít
C. 19972 lít
D. 19973 lít
Một cái bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5 m; chiều rộng kém chiều dài 1,7 m và chiều cao 2,5 m. Hỏi bể nước đó có thể chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước (1 lít = 1 dm3)?
A. 15550 lít
B. 15650 lít
C. 15750 lít
D. 15850 lít
Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 1140 cm3. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó biết chiều dài hơn chiều rộng 2 cm và chiều cao 15 cm.
A. 5400 cm3
B. 5500 cm3
C. 6400 cm3
D. 6500 cm3
Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 1800 cm2. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó biết chiều dài hơn chiều rộng 9 cm và chiều cao 20 cm.
A. 9520 cm3
B. 9620 cm3
C. 9720 cm3
D. 9820 cm3
Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 24 dm, chiều cao ngắn hơn chiều dài 80 cm và thể tích của hình hộp chữ nhật đó bằng 7680 dm3. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó.
A. 18 dm
B. 19 dm
C. 20 dm
D. 21 dm
Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 dm, chiều cao dài hơn chiều dài 0,2 m và thể tích của hình hộp chữ nhật đó bằng 480 dm3. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó.
A. 5 dm
B. 6 dm
C. 7 dm
D. 8 dm
Cho hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 7920 cm3. Biết chiều dài là 22 cm, chiều rộng là 18 cm. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.
A. 1500 cm2
B. 1600 cm2
C. 1700 cm2
D. 1800 cm2
Cho hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 4104cm3. Biết chiều dài là 19 cm , chiều rộng là 12 cm. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.
A. 1115 cm2
B. 1116 cm2
C. 1117 cm2
D. 1118 cm2
Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 3080 cm2. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó biết chiều dài bằng 30 cm, chiều rộng bằng 25 cm.
A. 21000 cm3
B. 22000 cm3
C. 23000 cm3
D. 24000 cm3
Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 1840cm2. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó biết chiều dài bằng 28 cm, chiều rộng bằng 18 cm.
A. 10050 cm3
B. 10060 cm3
C. 10070cm3
D. 10080 cm3