Trắc nghiệm Bài tập Nhân một số thập phân với một số tự nhiên có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

2,15  x  8  ?  37,49  -  18,36

A. >

B. <

C. =

Câu 2:

38,46  +  27,45  ?    25,47  x  3

A. >

B. <

C. =

Câu 3:

Tìm y, biết:

138,42  -  y  =  16,92  x  5

A. y = 52,82

B. y = 52,83

C. y = 53,82

D. y = 53,83

Câu 4:

Tìm y, biết:

y  :  6  =  72,49  -  68,54

A. y = 23,5

B. y = 23,6

C. y = 23,7

D. y = 23,8

Câu 5:

Cho hình chữ nhật ABCD có số đo như hình vẽ. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.  A. 105, 15 cm  (ảnh 1)

Cho hình chữ nhật ABCD có số đo như hình vẽ. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.

A. 105,15 cm

B. 105,16 cm

C. 106,15 cm

D. 106,16 cm

Câu 6:

 Cho hình chữ nhật ABCD có số đo như hình vẽ. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD. A. 227, 35 cm (ảnh 1)

Cho hình chữ nhật ABCD có số đo như hình vẽ. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD

A. 227,35 cm

B. 227,36 cm

C. 227,37 cm

D. 227,38 cm

Câu 7:

Biết trung bình cộng của ba số là 57,96. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 95,87. Vậy số thứ ba là:

A. 78

B. 78,01

C. 78,02

D. 78,03

Câu 8:

Biết trung bình cộng của bốn số là 28,54. Tổng của số thứ nhất, số thứ hai bằng 42,6 và số thứ tư là 29,05. Vậy số thứ ba là:

A. 42,5

B. 42,51

C. 42,52

D. 42,53

Câu 9:

Cho tam giác ABC và hình vuông MNPQ có số đo như hình vẽ. Biết tam giác ABC có độ dài ba cạnh bằng nhau. Vậy chu vi tam giác ABC  ?  chu vi hình vuông MNPQ.

Cho tam giác ABC và hình vuông MNPQ có số đo như hình vẽ. Biết tam giác ABC có độ dài ba cạnh bằng nhau. (ảnh 1)

A. lớn hơn

B. nhỏ hơn

C. bằng

Câu 10:

Cho hình chữ nhật ABCD và hình vuông MNPQ có số đo như hình vẽ.  Vậy chu vi hình chữ nhật ABCD  ?  chu vi hình vuông MNPQ.

 Cho hình chữ nhật ABCD và hình vuông MNPQ có số đo như hình vẽ.  Vậy chu vi hình chữ nhật ABCD  ? (ảnh 1)

A. lớn hơn

B. nhỏ hơn

C. bằng

Câu 11:

Một đội công nhân tham gia đắp đường. Số mét đường tổ một đắp được gấp hai lần số mét đường tổ hai đắp được và dài hơn số mét đường của tổ ba đắp được là 14,5 m. Biết tổ hai đắp được 38,5 m đường. Hỏi cả ba tổ đắp được bao nhiêu mét đường ?

A. 175 m

B. 176 m

C. 177 m

D. 178 m

Câu 12:

Một đội công nhân tham gia đắp đường. Số mét đường tổ một đắp được gấp hai lần số mét đường tổ hai đắp được và dài hơn số mét đường của tổ ba đắp được là 15,6 m. Biết tổ hai đắp được 37,49 m đường. Hỏi cả ba tổ đắp được bao nhiêu mét đường?

A. 171,82 m

B. 171,83 m

C. 171,84 m

D. 171,85 m

Câu 13:

 25,7  x  4   ?    33,42  x  3

A. >

B. <

C. =

Câu 14:

77,49  -  24,56   ?    15,84  x  3

A. >

B. <

C. =

Câu 15:

Tìm y, biết:

y  +  21,56  =  32,34  x  5

A. y = 140,1

B. y = 140,12

C. y = 140,14

D. y = 140,16

Câu 16:

Tìm y, biết:

y  -  37,46  =  28,43  x  8

A. y = 264,8

B. y = 264,9

C. y = 265,8

D. y = 265,9

Câu 17:

Cho hình chữ nhật ABCD có số đo như hình vẽ. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.

 Cho hình chữ nhật ABCD có số đo như hình vẽ Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.  A. 34/ 7 cm (ảnh 1)

A. 34,7 cm

B. 34,72 cm

C. 34,7 cm

D. 35,72 cm

Câu 18:

Biết trung bình cộng của ba số là 85,92. Tổng của số thứ hai và số thứ ba là 178,47. Vậy số thứ nhất là:

A. 78,28

B. 78,29

C. 79,28

D. 79,29

Câu 19:

Cho hình chữ nhật ABCD và hình vuông MNPQ có số đo như hình vẽ. . Vậy chu vi hình chữ nhật ABCD  ? (ảnh 1)

Cho hình chữ nhật ABCD và hình vuông MNPQ có số đo như hình vẽ. . Vậy chu vi hình chữ nhật ABCD  ?  chu vi hình vuông MNPQ.

A. lớn hơn

B. nhỏ hơn

C. bằng

Câu 20:

Một cửa hàng có 3 thùng dầu, thùng thứ nhất đựng 8,5 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất gấp hai lần. Biết cửa hàng đã bán 25,7 lít dầu và còn lại 27,8 lít dầu. Hỏi thùng thứ ba đựng bao nhiêu lít dầu?

A. 25 lít

B. 26 lít

C. 27 lít

D. 28 lít