Trắc nghiệm Bài tập Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Phân số nào sau đây khi viết thành số thập phân được 38,54?
A.
B.
C.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Phân số nào sau đây khi viết thành số thập phân được 96,35?
A.
B.
C.
D.
Số thập phân nào sau đây bằng số thập phân 56,040?
A. 56,04
B. 56,0400
C. 56,04000
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Số thập phân nào sau đây bằng số thập phân 38,05800?
A. 38,58
B. 38,085
C. 38,058
D. 38,0058
Số thập phân nào nhỏ nhất trong các số thập phân sau:
A. 47,54
B. 47,67
C. 47,68
D. 47,58
Số thập phân nào nhỏ nhất trong các số thập phân sau:
A. 3,56
B. 3,57
C. 3,58
D. 3,68
Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần.
38,075; 38,135; 39,205; 105,309
A: 38,075; 38,135; 39,205; 105,309
B: 105,309; 39,205; 38,135; 38,075
C: 38,135; 38,075; 39,205; 105,309
D: 38,075; 38,135; 105,39; 39,205
Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần.
509,35; 508,53; 417,84; 409,105
A: 509,35; 508,53; 409,84; 417,105
B: 409,105; 417,84; 508,53; 509,35
C: 509,35; 508,53; 417,84; 409,105
D: 409,105; 417,84; 509,35; 508,53
Tìm số thập phân y sao cho: 9 < y < 10 (biết y > 9,5 và phần thập phân của số y có một chữ số)
A: y = 9,1; 9,2; 9,3; 9,4
B: y = 9,5; 9,6; 9,7; 9,8
C: y = 9,5; 9,6; 9,7; 9,8; 9,9
D: y = 9,6; 9,7; 9,8; 9,9
Tìm số thập phân y sao cho: 8 < y < 9 (biết y < 8, 5 và phần thập phân của số y có 1 chữ số)
A: y = 8,1; 8,2; 8,3; 8,4
B: y = 8,5; 8,6; 8,7; 8,8
C: y = 8,1; 8,2; 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7; 8,8; 8,9; 9
D: y = 8,1; 8,2; 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7; 8,8; 8,9