Trắc nghiệm Bài tập Thể tích hình hộp chữ nhật có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Một cái bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng 8 dm, và chiều cao 10 dm. Người ta đổ vào bể nước là 864 lít (1 lít = 1 dm3). Hỏi độ cao của mực nước là bao nhiêu đề - xi - mét?
A. 7 dm
B. 8 dm
C. 9 dm
D. 10 dm
Một cái bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 15 dm, chiều rộng 9 dm, và chiều cao 15 dm. Người ta đổ vào bể nước là 1620 lít (1 lít = 1 dm3). Hỏi độ cao của mực nước là bao nhiêu đề - xi - mét?
A. 8 dm
B. 9 dm
C. 10 dm
D. 12 dm
Một cái bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8 m ; chiều rộng 1,2 m và chiều cao 1,5 m. Hỏi bể nước đó có thể chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước (1 lít = 1 dm3)?
A. 3220 lít
B. 3230 lít
C. 3240 lít
D. 3250 lít
Một cái bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5 m, chiều rộng 1,2 m và chiều cao 1,2 m. Hỏi bể nước đó có thể chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (1 lít = 1 dm3).
A. 2150 lít
B. 2160 lít
C. 2170 lít
D. 2180 lít
Cho hình hộp chữ nhật có kích thước độ dài các cạnh lần lượt là: 18 dm; 15 dm; 2 m. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
A. 5200 dm3
B. 5300 dm3
C. 5400 dm3
D. 5500 dm3
Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 24 cm, chiều rộng bằng chiều dài và ngắn hơn chiều cao là 9 cm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
A. 3264 cm3
B. 3265 cm3
C. 3274 cm3
D. 3275 cm3
Cho hình hộp chữ nhật có kích thước độ dài các cạnh lần lượt là: 9 dm; 0,8 m; 1,2 m. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
A. 860 dm3
B. 862 dm3
C. 864 dm3
D. 865 dm3
Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng bằng chiều dài và ngắn hơn chiều cao là 3 cm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
A. 1844 cm3
B. 1845 cm3
C. 1944 cm3
D. 1945 cm3
Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 0,7 dm và thể tích của hình hộp chữ nhật đó bằng 756 cm3. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.
A. 7 cm
B. 8 cm
C. 9 cm
D. 10 cm
Cho hình hộp chữ nhật có chiều rộng bằng 12 dm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng và thể tích của hình hộp chữ nhật đó bằng 4320 dm3. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.
A. 15 dm
B. 16 dm
C. 17 dm
D. 18 dm
Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 dm, chiều cao hơn chiều dài 6 dm và thể tích của hình hộp chữ nhật đó bằng 6480 dm3. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó.
A. 12 dm
B. 13 dm
C. 14 dm
D. 15 dm
Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 dm, chiều cao dài hơn chiều dài 4dm và thể tích của hình hộp chữ nhật đó bằng 672dm3. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó.
A. 5 dm
B. 6 dm
C. 7 dm
D. 8 dm
Cho hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 342 dm3 và chiều cao 0,9 m. Tính diện tích đáy của hình hộp chữ nhật đó.
A. 38 dm2
B. 48 dm2
C. 45 dm2
D. 54 dm2
Cho hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 115dm3 và chiều cao 5dm. Tính diện tích đáy của hình hộp chữ nhật đó.
A. 20 dm2
B. 21 dm2
C. 22 dm2
D. 23 dm2
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 1476 cm2. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó biết chiều dài bằng 21 cm, chiều rộng bằng 20 cm.
A. 7550 cm3
B. 7560 cm3
C. 7570 cm3
D. 7580 cm3
Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 1050 cm2. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó biết chiều dài bằng 20 cm, chiều rộng bằng 15 cm.
A. 4400 cm3
B. 4500 cm3
C. 5400 cm3
D. 5500 cm3
Một khối sắt dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 dm, chiều rộng 1,5 m và chiều cao là 2,4 m. Tính thể tích của khối sắt đó.
A. 6450 dm3
B. 6460 dm3
C. 6470 dm3
D. 6480 dm3
Một khối sắt dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 15 dm, chiều rộng 1,2 m và chiều cao là 0,9 m. Tính thể tích của khối sắt đó.
A. 1520 dm3
B. 1530 dm3
C. 1620 dm3
D. 1630 dm3