Trắc nghiệm Biểu đồ, Bảng số liệu: Các dạng biểu đồ (P3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2016 (Đơn vị: nghìn ha)

Hãy cho biết, để thể hiện diện tích gieo trồng cây lương thực phân theo các loại cây trồng nước ta giai đoạn 1990 - 2016 thì biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Cột ghép.

B. Tròn.

C. Cột chồng.

D. Đường.

Câu 2:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2010 (Đơn vị: nghìn ha)

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích trồng cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 1990 - 2010 là:

A. biểu đồ cột chồng.

B. biểu đồ đường.

C. biểu đồ tròn.

D. biểu đồ miền.

Câu 3:

Cho bảng số liệu:

TÌNH HÌNH XUẤT - NHẬP KHẨU Ở NƯỚC TA TRONG

GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 (Đơn vị: triệu USD)

Loại biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất - nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014?

 

A. Biểu đồ kết hợp.

B. Biểu đồ đường.

C. Biểu đồ tròn.

D. Biểu đồ cột chồng.

Câu 4:

Cho bảng số liệu sau:

SỐ LAO ĐỘNG KHU VỰC NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2014 (Đơn vị: triệu người)

Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo khu vực thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2005 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

 

A. Biểu đồ đường.

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ tròn.

Câu 5:

Cho bảng số liệu:

MỘT SỐ CHỈ SỐ CƠ BẢN CỦA CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ

HÀNG ĐẦU THẾ GIỚI

Để thể hiện số dân của EU, Hoa Kì và Nhật Bản năm 2005, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ miền.

Câu 6:

Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CA NƯỚC TA

Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?

A. Cột đơn, đường.

B. Cột ghép, đường.

C. Cột chồng, miền.

D. Cột chồng, đường.

Câu 7:

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH CÀ PHÊ, CAO SU NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1975-2002 (Đơn vị: nghìn ha)

Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ

A. Miền.

B. Đường.

C. Cột.

D. Tròn.

Câu 8:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA

Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tình hình phát triển của ngành thủy sản là:

A. biểu đồ cột.

B. biểu đồ miền.

C. biểu đồ đường.

D. biểu đồ cột chồng và đường.

Câu 9:

Cho bảng số liệu sau:

Để thể hiện cơ cấu dân số Việt Nam theo thành thị và nông thôn ở bảng số liệu trên, biểu đồ thích hợp nhất là:

A. biểu đồ đường.

B. biểu đồ đường tròn.

C. biểu đồ cột.

D. biểu đồ miền.

Câu 10:

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990-2010 (Đơn vị: tỉ USD)

Để thể hiện biến động giá trị xuất khẩu, nhập khẩu nước ta trong giai đoạn 1990-2014, biểu đồ thích hợp nhất là:

A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ kết hợp.

C. Biểu đồ tròn.

D. Biểu đồ đường.

Câu 11:

Cho bảng số liệu

SẢN LƯỢNG ĐIỆN, THAN VÀ DẦU THÔ CỦA NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 1995 – 2012

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng điện, than và dầu thô của nước ta giai đoạn 1995 – 2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ đường

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ cột

Câu 12:

Cho bảng số liệu: 

TỔNG GDP CỦA VIỆT NAM TRONG GIAI ĐOẠN 1985 – 2015 (Đơn vị: tỷ USD)

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn 1985 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

 

 

A. Biểu đồ đường.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ miền.

Câu 13:

Cho bảng số liệu:

TÌNH HÌNH XUẤT - NHẬP KHẨU Ở NƯỚC TA TRONG

GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 (Đơn vị: triệu USD)

Loại biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất - nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014?

A. Biểu đồ kết hợp.

B. Biểu đồ đường.

C. Biểu đồ tròn.

D. Biểu đồ cột chồng.

Câu 14:

(THPT Nguyễn Thị Giang – Vĩnh Phúc 2018). Cho bảng số liệu sau:

DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2011 – 2015

Biểu đồ thích hợp thể hiện quy mô dân số của nước ta là?

 

A. Cột

B. Đường

C. Cột chồng

D. Miền

Câu 15:

Cho bảng số liệu sau:

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG, LÂM VÀ THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA

 THEO GIÁ THỰC TẾ (Đơn vị: tỉ đồng)

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm và thuỷ sản của nước ta là:

 

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ cột chồng.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ cột đôi.

Câu 16:

Dựa vào bảng số liệu sau

DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014 (Đơn vị: triệu người)

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ

A. kết hợp.

B. miền.

C. đường.

D. cột chồng.

Câu 17:

Cho bảng số liệu:

TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2015

Để thể hiện tổng số dân, số dân thành thị và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 2000 – 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

 

A. Đường.

B. Cột.

C. Kết hợp.

D. Miền.

Câu 18:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2016

(Đơn vị: nghìn ha)

Hãy cho biết, để thể hiện diện tích gieo trồng cây lương thực phân theo các loại cây trồng nước ta giai đoạn 1990 - 2016 thì biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Cột ghép.

B. Tròn.

C. Cột chồng.

D. Đường.

Câu 19:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2010

(Đơn vị: nghìn ha)

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích trồng cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 1990 - 2010 là:

 

A. biểu đồ cột chồng.

B. biểu đồ đường.

C. biểu đồ tròn.

D. biểu đồ miền.

Câu 20:

Cho bảng số liệu sau:

SỐ LAO ĐỘNG KHU VỰC NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2014

(Đơn vị: triệu người)

Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo khu vực thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2005 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Biểu đồ đường.

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ tròn.