Trắc nghiệm Biểu đồ, Bảng số liệu: Nhận xét biểu đồ đường, cột, kết hợp (P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Quan sát biểu đồ thể hiện về GDP của nước ta:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta, giai đoạn 2000 – 2008.

B. Giá trị GDP của nước ta, giai đoạn 2000 – 2008.

C. Quy mô và cơ cấu GDP của nước ta, giai đoạn 2000 – 2008.

D. Giá trị tăng thêm của GDP nước ta, giai đoạn 2000 - 2008.

Câu 2:

Cho biểu đồ về rừng của nước ta qua một các năm:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta qua các năm.

B. Cơ cấu diện tích rừng của nước ta qua các năm.

C. Tốc độ tăng diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta qua các năm.

D. Quy mô và cơ cấu diện tích rừng của nước ta qua các năm.

Câu 3:

Cho biểu đồ: 

Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TP Hồ Chí Minh?

A. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.

B. Lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam.

C. TP Hồ Chí Minh có lượng cân bằng ẩm thấp nhất.

D. Cân bằng ẩm của Huế cao hơn Hà Nội

Câu 4:

Cho biểu đồ về một số sản phẩm công nghiệp chế biến của nước ta:

 

Nhận xét nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp chế biến của nước ta giai đoạn 2005-2013?

A. Gạo xay xát tăng không ổn định.

B. Thủy sản ướp đông tăng nhanh nhất.

C. Muối biển có xu hướng giảm.

D. Bia các loại tăng 105,7% từ năm 2005 đến năm 2013.

Câu 5:

Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biêt nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng, giá trị sản xuất của cây lương thực ở nước ta trong giai đoạn 1990-2014?

A. Giá trị sản xuất cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990-2014 tăng hơn 2,4 lần.

B. Năm 1990, cây lúa có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích cây lương thực nước ta.

C. Giai đoạn 1990-2014 diện tích lúa có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích các cây lương thực khác.

D. Năm 2014, giá trị sản xuất cây lương thực ở nước ta đạt thấp nhất.

Câu 6:

Để vẽ biểu đồ sau cần thực hiện những yêu cầu nào trong xử lí số liệu?

A. Tính qui mô không cần tính tỉ trọng.

B. Tính qui mô và tính độ.

C. Tính qui mô và tỉ trọng.

D. Tính tỉ trọng không cần tính qui mô

Câu 7:

Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.

B. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.

C. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.

D. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.

Câu 8:

Cho biểu đồ sau:

 

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Lượng bốc hơi trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh.

B. Nhiệt độ trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh.

C. Cân bằng ẩm trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh.

D. Lượng mưa trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 9:

Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về nhiệt độ ở Hà Nội?

A. Nhiệt độ không đều qua các tháng.

B. Hà Nội có 4 tháng lạnh.

C. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.

D. Hà Nội có mùa đông lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.

Câu 10:

Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về số dân, sản lượng lúa và bình quân lương thực/người của nước ta từ năm 1982-2005?

A. Quy mô và tốc độ số dân, sản lượng lúa và bình quân lương thực/người của nước ta từ năm 1982-2005.

B. Tốc độ gia tăng số dân, sản lượng lúa và bình quân lương thực/người của nước ta từ năm 1982-2005.

C. Tốc độ tăng trưởng số dân, sản lượng lúa và bình quân lương thực/người của nước ta từ năm 1982-2005.

D. Cơ cấu số dân, sản lượng lúa và bình quân lương thực/người của nước ta từ năm 1982-2005.

Câu 11:

Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?

A. Số dân và sản lượng lúa tăng nhanh và ít biến động.

B. Sản lượng lúa và dân số đều tăng, nhưng sản lượng lúa tăng nhanh hơn.

C. Số dân và sản lượng lúa tăng nhanh, nhưng số dân tăng đều hơn.

D. Sản lượng lúa và dân số tăng chậm nhưng ổn định

Câu 12:

Cho biểu đồ sau:

SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014

Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa của nước ta từ năm 2005 đến 2014?

A. Sản lượng lúa hè thu tăng nhanh nhất.

B. Sản lượng lúa các vụ giảm.

C. Sản lượng lúa hè thu cao nhất.

D. Sản lượng lúa đông xuân tăng nhanh nhất.

Câu 13:

Cho biểu đồ sau:

Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Cơ cấu lao động theo ngành không có sự thay đổi.

B. Cơ cấu lao động của nước ta đang chuyển dịch phù hợp với tiến trình công nghiệp hóa đất nước.

C. Tổng số lao động nước ta không thay đổi trong giai đoạn trên.

D. Tỉ lệ lao động khu vực nông-lâm ngư nghiệp thấp nhất.

Câu 14:

Cho biểu đồ sau:

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG QUA CÁC NĂM CỦA NƯỚC TA

Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây là không đúng?

A. Diện tích rừng tự nhiên của nước ta tăng 3,3 triệu ha, tăng không liên tục.

B. Độ che phủ rừng của nước ta tăng 18,4% và tăng liên tục.

C. Diện tích rừng trồng của nước ta tăng liên tục.

D. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn tổng diện tích rừng.

Câu 15:

Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.

B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.

C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.

D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.

Câu 16:

Dựa vào biểu đồ sau:

Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?

A. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.

B. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.

C. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.

D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.

Câu 17:

Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhn xét nào sau đây đúng về sự thay đi cơ cấu giá trị xut khu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?

A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nng và khoáng sn tăng.

B. Tỉ trọng hàng ng, lâthu sản và hàng khác tăng.

C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ  tiu thủ công nghiệp tăng.

D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nng  khoáng sn giảm.

Câu 18:

Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác phân theo vùng ở nước ta giai đoạn 2000-2014?

A. Tỉ trọng các vùng còn lại của nước ta có xu hướng tăng.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ có tỉ trọng lớn thứ hai năm 2000.

C. Đồng bằng sông Cửu Long luôn là vùng có sản lượng thủy sản khai thác đứng đầu cả nước.

D. Hai vùng có tỉ trọng lớn nhất đều có xu hướng tăng so với năm 2000.

Câu 19:

Cho biểu đồ như hình bên:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng lúa cả năm của nước ta năm 2005 và 2014.

B. Quy mô  diện tích gieo trồng lúa cả năm của nước ta năm 2005 và 2014.

C. Cơ cấu diện tích gieo trồng lúa cả năm của nước ta năm 2005 và 2014.

D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng lúa cả năm của nước ta trong giai đoạn 2005- 2014.

Câu 20:

Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014:

Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

Câu 21:

Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến qua các năm?

A. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.

B. Tỉ trọng của đường hàng không giảm.

C. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.

D. Tỉ trọng của đường bộ cao nhất.

Câu 22:

Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta.

B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.

C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.

D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.