Trắc nghiệm Biểu đồ, Bảng số liệu: tính toán- nhận xét bảng số liệu (p2)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
(THPT Kim Thành – Hải Dương 2017 L1). Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2006 - 2010
Năm |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
Tốc độ tăng GDP |
8,23 |
8,46 |
6,31 |
5,32 |
6,78 |
(Nguồn: tổng cục thống kê)
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta giai đoạn 2006 – 2010?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta không đều qua các năm.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta cao nhưng không ổn định.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta không cao và có xu hướng giảm.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta cao nhất ở năm 2007, thấp nhất vào năm 2009.
(THPT Krông Ana – Đắk Lắk 2017). Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2008
Năm |
1995 |
1999 |
2003 |
2008 |
Số dân (nghìn người) |
71995 |
76596 |
80468 |
85122 |
Sản lượng lương thực (nghìn tấn) |
26142 |
33150 |
37706 |
43305 |
Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là:
A. 196,5tạ/người.
B. 196,5kg/người.
C. 508kg/người.
D. 508tạ/người.
(THPT Nguyễn Huệ - Thừa Thiên Huế 2017 – MĐ 132). Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM, CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
Cây công nghiệp hàng năm |
Cây công nghiệp lâu năm |
1990 |
542,0 |
657,3 |
1995 |
716,7 |
902,3 |
2000 |
778,1 |
1451,3 |
2005 |
861,5 |
1633,6 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh.
B. Cây công nghiệp lâu năm tăng chậm hơn cây công nghiệp hàng năm.
C. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm.
D. Cây công nghiệp hàng năm chiếm tỷ trọng cao hơn cây công nghiệp lâu năm.
(THPT Nguyễn Huệ - Thừa Thiên Huế 2017 – MĐ 132). Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG TRÂU, BÒ NĂM 2005 (Đơn vị: nghìn con)
Vùng |
Cả nước |
Trung du miền núi Bắc Bộ |
Tây Nguyên |
Trâu |
2922,2 |
1679,5 |
71,9 |
Bò |
5540,7 |
898,8 |
616,9 |
So với cả nước tỷ trọng đàn trâu của Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng:
A. 50%.
B. 55%.
C. 57%.
D. 60%.
(THPT Liễn Sơn – 2018 L1 – MĐ 209). Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA LIÊN BANG NGA (Đơn vị : %)
Năm |
1998 |
1999 |
2000 |
2001 |
2003 |
2005 |
Tốc độ tăng trưởng |
- 4,9 |
5,4 |
10,0 |
5,1 |
7,3 |
6,4 |
Nhận xét chưa đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga trong giai đoạn 1998 – 2005 là:
A. sau năm 2000, tốc độ tăng trưởng không đều song vẫn giữ ở mức tương đối cao.
B. sau năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP tăng liên tục.
C. năm 2000 Liên Bang Nga có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất.
D. tốc độ tăng trưởng GDP của Nga tăng mạnh từ 1998 – 2005.
(THPT Trần Quốc Tuấn – Quảng Ngãi 2017). Cho bảng số liệu:
Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2014?
A. Sản lượng thủy sản tăng liên tục.
B. Cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác tăng.
C. Cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác.
(THPT Trần Quốc Tuấn – Quảng Ngãi 2017). Cho bảng số liệu:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau không đúng với bảng số liệu trên?
A. Cơ cấu xuất nhập khẩu đang tiến dần đến sự cân đối.
B. Nước ta luôn ở trong tình trạng nhập siêu.
C. Kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu tăng liên tục.
D. Kim ngạch xuất khẩu tăng nhanh hơn kim ngạch nhập khẩu.
(Sở GD và ĐT Kiên Giang – Kiên Giang 2018 – MĐ 136). Cho bảng số liệu:
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng?
A. Tổng dân số tăng, dân thành thị giảm.
B. Tốc độ gia tăng dân số giảm, dân thành thị giảm.
C. Tốc độ gia tăng dân số tăng, tổng số dân giảm.
D. Tốc độ gia tăng dân số giảm, tổng số dân tăng.
(THPT Trung Giã – Hà Nội 2017 L2 – MĐ 051). Cho bảng số liệu:
GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2000 VÀ 2014
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
Tổng số |
Nông - lâm - thủy sản |
Công nghiệp – xây dựng |
Dịch vụ |
2000 |
441 646 |
108 356 |
162 220 |
171 070 |
2014 |
3 542 101 |
696 969 |
1 307 935 |
1 537 197 |
Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng GDP của khu vực nông – lâm – thủy sản giảm gần:
A. 3,9%.
B. 4,9%.
C. 5,9%.
D. 2,0%.
(THPT Trường Chinh – Lâm Đồng 2017). Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Năm |
2005 |
2008 |
2010 |
2011 |
Diện tích (nghìn ha) |
3826 |
3859 |
3946 |
4089 |
Năng suất (tạ/ha) |
50,4 |
53,6 |
54,7 |
56,7 |
Căn cứ bảng số liệu trên, hay cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng với nội dung thể hiện ở bảng số liệu trên?
A. Năng suất lúa tăng khá nhanh nhưng tăng không liên tục.
B. Năng suất lúa tăng khá nhanh và tăng liên tục.
C. Diện tích lúa tăng liên tục.
D. Diện tích lúa và năng suất lúa đều tăng liên tục.
(THPT Trường Chinh – Lâm Đồng 2017). Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (đơn vị %)
Năm |
2004 |
2006 |
2008 |
2009 |
2014 |
Tỉ lệ dân thành thị |
26,5 |
27,7 |
29,0 |
29,7 |
33,1 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với nội dung thể hiện ở bảng số liệu trên?
A. Tỉ lệ dân thành thị thấp.
B. Tốc độ tăng tỉ lệ dân thành thị nhanh.
C. Tốc độ tăng tỉ lệ dân thành thị chậm.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng liên tục.
(THPT Trường Chinh – Lâm Đồng 2017). Cho bảng số liệu:
THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI THEO THÁNG Ở ĐÔNG NAM BỘ VÀ TÂY NGUYÊN (THEO GIÁ SO SÁNH NĂM 1994) (Đơn vị: nghìn đồng)
A. Thu nhập bình quân đầu người của Đông Nam Bộ và Tây Nguyên đều có xu hướng tăng.
B.Thu nhập của Đông Nam Bộ luôn cao hơn Tây Nguyên.
C. Thu nhập bình quân đầu người của Đông Nam Bộ tăng liên tục..
D. Thu nhập bình quân đầu người của Tây Nguyên tăng liên tục
(THPT Trần Hưng Đạo – TP. Hồ Chí Minh 2017 L1 – MĐ 214). Cho Bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990- 2013 (Đơn vị: %)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2013?
A. Khu vực nông- lâm- ngư nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng lớn nhất nhưng đang có xu hướng giảm.
B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Tỉ trọng ngành dịch vụ hiện nay chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP của cả nước.
D. Tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu GDP
(THPT Trần Hưng Đạo – TP. Hồ Chí Minh 2017 L1 – MĐ 214). Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ NGHÈO CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)
A. Tỉ lệ nghèo chung giảm chậm hơn tỉ lệ nghèo lương thực.
B. Tỉ lệ nghèo chung và tỉ lệ nghèo lương thực đều giảm.
C. Tỉ lệ nghèo chung cao hơn tỉ lệ nghèo lương thực.
D. Tỉ lệ nghèo chung giảm nhanh hơn hơn tỉ lệ nghèo lương thực
(Liên Trường THPT – Nghệ An 2018 L1 – MĐ 301). Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ CỦA MỘT SỐ NƠI Ở NƯỚC TA (0C)
Nhận định nào sau đây chưa chính xác?
A. Càng vào nam nhiệt độ trung bình càng tăng.
B. Vào tháng 1, độ vĩ càng tăng thì nhiệt độ trung bình càng giảm.
C. Vào tháng 7, nhiệt độ trung bình các địa điểm đều cao trên 250C.
D. Càng vào nam biên độ nhiệt độ càng tăng.
(Liên Trường THPT – Nghệ An 2018 L1 – MĐ 301). Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2005-2010
Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005-2010?
A. Sản lượng khai thác luôn lớn hơn sản lượng nuôi trồng
B. Sản lượng khai thác tăng chậm hơn sản lượng nuôi trồng
C. Sản lượng nuôi trồng tăng chậm hơn sản lượng khai thác
D. Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản qua các năm đều giảm
(THPT Nguyễn Thị Giang – Vĩnh Phúc 2018). Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn người)
Tỉ trọng của khu vực I (nông - lâm - thủy sản) trong cơ cấu lao động có việc làm cả nước năm 2000 và năm 2009 lần lượt là:
A. 65,1 và 51,9
B. 61,5 và 53,0
C. 61,5 và 51,9
D. 65,1 và 59,1
(THPT Nguyễn Thị Giang – Vĩnh Phúc 2018). Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn người)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Dân thành thị tăng ít hơn dân nông thôn.
B. Dân thành thị và dân nông thôn đều tăng.
C. Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn.
D. Dân thành thị ít hơn dân nông thôn
(THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 2018 L3 – MĐ 101). Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động của nước ta?
A. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng.
B. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng.
C. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
D. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
(THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 2018 L3 – MĐ 101). Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tấn)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
B. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
D. Tổng sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.