Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 1: Việt Nam trên đường đổi mới và hội nhập

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Nước ta đi lên từ một nước chủ yếu là

A. nông nghiệp.  
B. ngư nghiệp.   
C. lâm nghiệp.
D. công nghiệp nhẹ.
Câu 2:

Đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ

A. năm 1976. 
B. năm 1986.  
C. năm 1996.
D. năm 2006.
Câu 3:

Công cuộc Đổi mới của nước ta không phải diễn ra theo xu thế

A. dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.     
B. phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. phát triển nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa.  
D. tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
Câu 4:

Để đẩy mạnh công cuộc Đổi mới, nước ta phải

A. tăng nhanh tỉ trọng của ngành công nghiệp - xây dựng trong cơ cấu GDP.          
B. đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đạị hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức.      
C. thực hiện đầy đủ những cam kết của lộ trình AFTA.  
D. tham gia vào nhiều tổ chức quốc tế và khu vực.
Câu 5:

Công cuộc Đổi mới ở nước ta diễn ra trước tiên trong lĩnh vực

A. công nghiệp.  
B. dịch vụ.   
C. du lịch 
D. nông nghiệp.
Câu 6:

Biểu hiện rõ nhất thể hiện tình trạng khủng hoảng kinh tế của nước ta trước thời kỳ Đổi mới là

A. nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.  
B. lạm phát kéo dài và có thời kì luôn ở mức 3 con số.  
C. sản xuất bị đình trệ, cung cầu mất cân đối.       
D. tốc độ tăng trưởng GDP rất thấp.
Câu 7:

Xu thế toàn cầu hóa đã tạo điều kiện cho nước ta

A. có thể cạnh tranh với các nền kinh tế khác.  
B. tham gia các tổ chức kinh tế lớn trên thế giới.  
C. đổi mới toàn diện hệ thống kinh tế - xã hội.   
D. tranh thủ được các nguồn lực từ bên ngoài.
Câu 8:

Thành tựu kinh tế được đánh giá là to lớn nhất ở nước ta sau hơn 30 năm Đổi mới là

A. cơ cấu ngành kinh thế chuyển dịch nhanh theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. kết cấu hạ tầng và cơ sở vật chất - kĩ thuật phát triển mạnh.  
C. kinh tế tăng trưởng liên tục.    
D. sự phân hóa giàu nghèo có xu hướng giảm.
Câu 9:

Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa được coi là một trong những

A. xu thế của công cuộc Đổi mới.    
B. định hướng của công cuộc Đổi mới.      
C. giải pháp quan trọng của Đổi mới.       
D. thành tựu quan trọng của Đổi mới.
Câu 10:

Tham gia hội nhập khu vực và quốc tế làm cho nền kinh tế nước ta

A. ở vào thế cạnh tranh quyết liệt với các nước.    
B. đứng trước những thách thức gay gắt.  
C. có nhiều thời cơ và vận hội mới.          
D. có nhiều thời cơ nhưng cũng nhiều thách thức.
Câu 11:

Xu thế đổi mới ở nước ta không phải là

A. tăng cường phát triển kinh tế theo hướng tập trung kế hoạch hóa.  
B. dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.        
C. tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước.  
D. phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 12:

Việt Nam và Hoa Kì bình thường hoá quan hệ từ đầu năm

A. 1985
B. 1995.  
C. 2005.
D. 2015.
Câu 13:

Việt Nam chính thức trở thành thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) từ

A. tháng 1/1986. 
B. tháng 1/2005.
C. tháng 1/1995. 
D. tháng 1/2007.
Câu 14:

Việt Nam là thành viên của ASEAN từ năm

A. 1985.
B. 1995.   
C. 2005. 
D. 2015.
Câu 15:

Hai sự kiện lớn diễn ra năm 1995 đánh dấu xu thế hội nhập của nước ta là

A. gia nhập ASEAN và tham gia lộ trình AFTA.     
B. bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì và gia nhập ASEAN.  
C. bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì và gia nhập APEC.  
D. gia nhập ASEAN và trở thành thành viên Tổ chức Thương mại Thế giới.
Câu 16:

Thách thức đối với nước ta trong toàn cầu hoá là

A. tranh thủ được các nguồn lực bên ngoài về vốn.
B. tranh thủ nguồn lực thế giới về công nghệ.        
C. khả năng tiếp cận được thị trường thế giới và khu vực.  
D. bị cạnh tranh quyết liệt bởi các nền kinh tế phát triển hơn.
Câu 17:

Thành tựu to lớn của công cuộc Đổi mới trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá được biểu hiện

A. tỉ trọng của khu vực nông nghiệp giảm, của công nghiệp và xây dựng tăng nhanh.
B. vùng sâu, vùng xa, vùng núi và biên giới, hải đảo được ưu tiên phát triển.   
C. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.    
D. hình thành các vùng chuyên canh quy mô lớn, các trung tâm công nghiệp phát triển mạnh.
Câu 18:

Trong cơ cấu kinh tế thời kì Đổi mới, tỉ trọng tăng nhanh nhất thuộc về khu vực

A. công nghiệp và dịch vụ. 
B. nông nghiệp và lâm nghiệp.
C. công nghiệp và xây dựng.   
D. ngư nghiệp và dịch vụ.
Câu 19:

Xu thế phát triển nền kinh tế - xã hội của nước ta do Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI đưa ra không phải là

A. dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.   
B. phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.     
C. tăng cường phát triển nền kinh tế kế hoạch hóa theo định hướng xã hội chủ nghĩa.              
D. tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
Câu 20:

Nhân tố có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển kinh tế nước ta trong các năm qua là

A. vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.
B. dân cư và nguồn lao động.
C. vốn đầu tư và kĩ thuật, công nghệ nước ngoài.
D. những đổi mới trong chính sách phát triển kinh tế - xã hội của Nhà nước.
Câu 21:

Ảnh hưởng trực tiếp của vấn đề toàn cầu hóa đối với nước ta không phải là

A. cho phép nước ta tranh thủ được các nguồn lực bên ngoài như vốn, kĩ thuật, công nghệ, thị trường.
B. tạo ra những thách thức về giữ gìn bản sắc văn hóa, truyền thống dân tộc.    
C. đặt nền kinh tế nước ta vào thế bị cạnh tranh quyết liệt bởi các nền kinh tế phát triển hơn trong khu vực và trên thế giới.  
D. tạo điều kiện cho nước ta được hội nhập sâu rộng vào thị trường thế giới.
Câu 22:

Thành công nào sau đây của nước ta không phải là thành tựu trực tiếp của công cuộc hội nhập quốc tế và khu vực?

A. Thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
B. Đẩy mạnh hợp tác toàn diện.
C. Giữ vững bản sắc văn hoá dân tộc.
D. Ngoại thương phát triển mạnh.